Bạn đang có nhu cầu tìm kiếm đơn vị hỗ trợ sửa chữa điện nước tại nhà? Bạn đang muốn biết sửa điện nước hết bao nhiêu tiền? Hãy tham khảo ngay bảng giá sửa điện nước mới nhất của Limosa ở bài viết sau đây nhé!
MỤC LỤC
1. Các dịch vụ sửa chữa điện nước mà Limosa cung cấp
Limosa là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ xoay quanh các thiết bị điện lạnh, điện nước, điện tử tại khu vực TPHCM. Trong số đó, dịch vụ sửa chữa điện nước của chúng tôi luôn được rất nhiều khách hàng tin cậy và lựa chọn.
Các dịch vụ sửa điện nước mà chúng tôi cung cấp gồm có:
– Sửa chữa trường hợp điện bị chập, cháy.
– Sửa chữa, lắp đặt hệ thống điện ở hộ gia đình, cơ quan, công ty…
– Sửa chữa hệ thống đèn chiếu sáng và các thiết bị điện dân dụng khác.
– Sửa máy bơm nước bị hỏng, hoạt động kém hiệu quả.
– Khắc phục, xử lý những hư hỏng ở đường ống dẫn nước.
– Sửa vòi nước bị hỏng.
– Sửa chữa, lắp đặt những thiết bị vệ sinh.
– Sửa chữa các thiết bị điện máy, điện lạnh như: Máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt,…
– Các dịch vụ sửa chữa khác
Mức giá của tất cả các dịch vụ trên đều có trong bảng giá sửa điện nước mới nhất của Limosa. Ngoài ra, nếu như bạn gặp phải hư hỏng, sự cố nào khác ở hệ thống điện nước thì hãy cứ liên hệ với Limosa. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn xử lý những vấn đề này.
2. Sửa điện nước giá bao nhiêu?
Chắc hẳn mức giá sửa chữa điện nước luôn là một vấn đề mà nhiều người quan tâm khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ này. Nhằm giúp khách hàng có thể dễ dàng tham khảo mức giá và tiện theo dõi trong quá trình sửa chữa, sau đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn bảng giá sửa điện nước mới nhất của Limosa.
2.1. Bảng giá dịch vụ sửa chữa điện
Bảng giá dịch vụ sửa điện tại Limosa
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | CHÚ THÍCH |
Lắp 1 bộ đèn compact | Từ 150.000đ | Mức giá này có thể thay đổi phụ thuộc vào việc đi dây nguồn. Giảm giá dịch vụ căn cứ theo số lượng bóng. |
Lắp mới đèn lon | 40.000đ – 150.000đ | Giảm giá khi lắp nhiều bộ. |
Lắp mới 1 ổ cắm điện nổi | 100.000đ – 200.000đ | Giảm giá khi lắp nhiều bộ. |
Lắp mới 1 ổ cắm điện âm | Giá phụ thuộc vào tình hình khảo sát | Phụ thuộc vào cách đục tường và đi dây nguồn. |
Sửa chập điện âm tường | Giá phụ thuộc vào tình hình khảo sát | Phụ thuộc vào độ khó và diện tích khu vực bị mất điện. |
Sửa chập điện nổi | Giá phụ thuộc vào tình hình khảo sát | Phụ thuộc vào độ khó và diện tích khu vực bị mất điện. |
Thay 1 bộ bóng đèn | 70.000đ – 150.000đ | Giảm giá khi thay nhiều bộ. |
Thay bóng đèn (Huỳnh quang, compact) | 40.000đ – 150.000đ | Giảm giá khi thay nhiều bộ bóng đèn. |
Sửa bóng đèn (thay tăng phô, chuột) | 80.000đ – 150.000đ | Giảm giá khi thay nhiều bộ. |
Thay CB phụ | 80.000đ – 150.000đ | Giảm giá khi thay nhiều bộ. |
Thay công tắc | 80.000đ – 150.000đ | Giảm giá khi thay nhiều bộ. |
Thay ổ cắm nổi | 50.000đ – 150.000đ | Giảm giá khi thay nhiều bộ. |
Lắp đặt máy nước nóng | 200.000đ – 500.000đ | Phụ thuộc vào đi dây nguồn và trang bị CB. |
Lắp mới bộ báo cháy | 180.000đ – 350.000đ | Phụ thuộc vào việc đi dây nguồn và những thiết bị khác |
Đi dây điện nguồn | Báo giá sau khi khảo sát | |
Lắp điện nổi | Liên hệ hotline | |
Lắp điện âm | Liên hệ hotline | |
Lắp điện 3 pha | Liên hệ hotline | |
Cân pha điện 3 pha | Liên hệ hotline | |
Thi công hệ thống điện | Liên hệ hotline |
Bảng giá sửa chữa, lắp đặt các loại quạt hút, quạt thông gió
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | CHÚ THÍCH |
Thay thế quạt thông gió | 150.000đ – 200.000đ | Mức giá này áp dụng trong tình huống không đục và cắt tường |
Lắp đặt quạt thông gió | 300.000đ | Mức giá này áp dụng trong tình huống không đục và cắt tường |
Lắp đặt quạt thông gió (có đục, cắt tường) | 300.000đ – 450.000đ | Mức giá thực tế sẽ phụ thuộc vào kết quả khảo sát |
Lắp đặt quạt thông gió (âm trần thạch cao) | 300.000đ – 400.000đ | Mức giá thực tế sẽ phụ thuộc vào kết quả khảo sát |
Lắp đặt quạt hút âm trần | Từ 450.000đ | Mức giá thực tế sẽ phụ thuộc vào kết quả khảo sát |
Bảng giá sửa chữa, lắp đặt quạt trần và những loại quạt điện khác
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | CHÚ THÍCH |
Lắp đặt quạt trần | 250.000đ- 450.000đ | Tùy thuộc vào đã có bát treo trần hay chưa, đi dây điện và lắp đặt công tắc. |
Lắp đặt quạt trần trên trần thạch cao | 450.000đ – 550.000đ | Tùy thuộc vào đã có bát treo trần hay chưa, đi dây điện và lắp đặt công tắc. |
Bát treo trần | 100.000đ – 160.000đ | Mức giá tùy thuộc vào loại bát treo mà khách hàng chọn |
Thay thế quạt trần, quạt đảo | 200.000đ – 300.00đ | Giảm giá khi thay nhiều bộ. |
Sửa chữa lỗi ở quạt trần | 250.000đ – 450.000đ | Tùy thuộc vào mức độ hư hỏng của quạt. |
Bảng giá sửa chữa, thay thế công tơ điện
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ/1 CÁI | CHÚ THÍCH |
Công lắp đặt công tơ điện | 200.000đ – 450.000đ | Giảm giá khi lắp đặt nhiều đồng hồ. |
Công thay công tơ điện | 150.000đ – 250.000đ | Phụ thuộc vào loại công tơ điện và vị trí thay thế |
Thay công tơ điện 3 pha | Từ 400.000đ | Phụ thuộc vào loại công tơ điện và vị trí thay thế |
Công tơ điện cơ 1 pha EMIC loại 5(20)A 220V | 520.000đ | Bảo hành 1 năm |
Công tơ điện cơ 1 pha EMIC loại 10(40)A 220V | 540.000đ | Bảo hành 1 năm |
Công tơ điện cơ 1 pha EMIC loại 20(80)A 220V | 560.000đ | Bảo hành 1 năm |
Công tơ điện cơ 1 pha EMIC loại 40(120)A 220V | 580.000đ | Bảo hành 1 năm |
Công tơ điện cơ 3 pha EMIC loại 5(6)A 220/380V | 2.100.000đ | Bảo hành 1 năm |
Công tơ điện cơ 3 pha EMIC loại 30(60)A 220/380V | 2.250.000đ | Bảo hành 1 năm |
Công tơ điện cơ 3 pha EMIC loại 50(100)A 220/380V | 2.350.000đ | Bảo hành 1 năm |
Công tơ điện tử 1 pha VSEE loại 5(50)A 220V | 650.000đ | Bảo hành 1 năm |
Công tơ điện tử 3 pha VSEE loại 5(6)A 230/400V | 5.950.000đ | Bảo hành 1 năm |
Công tơ điện tử 3 pha VSEE loại 50(100)A 230/400V | 6.050.000đ | Bảo hành 1 năm |
Công tơ điện tử 3 pha VSEE 5(6)A (100-120)V/ (173 – 208)V | 6.550.000 | Bảo hành 1 năm |
Bảng giá sửa chữa máy lạnh treo tường (1HP – 2.5HP)
STT | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ |
1 |
Giá sửa chữa máy lạnh | |
Xử lý chảy nước | 300.000đ | |
Sửa board (Mono) | 750.000 – 1.050.000đ | |
Sửa board (Inverter) | 1.050.000 – 1.650.000đ | |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) | 1.050.000 – 1.950.000đ | |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | 1.150.000 – 2.050.000đ | |
Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Mono) | 1.450.000 – 2.350.000đ | |
Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Inverter) | 1.550.000 – 2.450.000đ | |
Hút chân không | 250.000 – 300.000đ | |
Nén ni tơ | 300.000 – 400.000đ | |
2 | Giá thay thế linh kiện (nếu hư hỏng cần thay thế) | |
Thay tụ đề block máy lạnh | 550.000 – 650.000đ | |
Thay remote | 300.000đ | |
Thay block (mono) | 1.800.000 – 3.900.000đ | |
Thay block (Inverter) | 2.150.000 – 4.450.000đ | |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (mono) | 950.000 – 1.850.000đ | |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (inverter) | 1.250.000 – 2.350.000đ | |
Thay lồng sóc (mono) | 800.000 – 1.200.000đ | |
Thay lồng sóc (inverter) | 1.000.000 – 1.400.000đ |
Bảng báo giá sửa chữa máy lạnh Treo tường
Bảng giá sửa chữa máy lạnh Âm – Áp trần – Tủ đứng (2.5HP – 5HP)
STT | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ |
1 | Giá sửa chữa máy lạnh | |
1.1. Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) | 2.250.000 – 2.950.000đ | |
1.2. Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | 2.450.000 – 3.950.000đ | |
1.3. Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Mono) | 2.750.000 – 4.250.000đ | |
1.4. Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Inverter) | 2.950.000 – 5.050.000đ | |
1.5. Hút chân không | 350.000 – 400.000đ | |
1.6. Nén ni tơ | 400.000 – 700.000đ | |
2 | Giá thay thế linh kiện (nếu hư hỏng cần thay thế) | |
2.1. Thay contactor | 950.000 – 1.550.000đ | |
2.2. Thay block máy lạnh (mono) | 4.550.000 – 10.900.000đ | |
2.3. Thay block máy lạnh (Inverter) | 5.050.000 – 12.100.000đ |
Bảng báo giá sửa chữa máy lạnh Âm – Áp Tường – Tủ Đứng
Bảng giá sửa tủ lạnh
Phụ tùng thay thế | ĐVT | Đơn giá (Vật tư + công) |
Thay sò lạnh | Con | 550.000đ – 850.000đ |
Thay sò nóng | Con | 550.000đ – 850.000đ |
Thay điện trở xả đá | Cái | 550.000đ – 850.000đ |
Thay timer xả đá | Ống | 650.000đ – 800.000đ |
Thay thermostat | Cái | 650.000đ – 800.000đ |
Sửa board xả tuyết | Cái | Liên hệ |
Thay cảm biến | Cái | 650.000đ – 800.000đ |
Thay rơ le bảo vệ block | Cái | 650.000đ – 800.000đ |
Thay ron cửa tủ | Mét | Liên hệ |
Thay roong cửa | Mét | Liên hệ |
Quạt dàn lạnh | Cái | 650.000đ – 800.000đ |
Thay block | Cái | Liên hệ |
Bảng giá Sửa Chữa Máy Giặt Cửa Trước
THAY/SỬA LINH KIỆN | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VND) | BẢO HÀNH |
---|---|---|---|
Thay motuer xả | Cái | 750 – 850k | 3 – 6 Tháng |
Thay phao cảm biến | Cái | 750 – 950k | 3 – 6 Tháng |
Thay tụ motuer | Cái | Gọi:1900 2276 | 3 – 6 Tháng |
Thay dây đai | Dây | 550 – 750k | 3 – 6 Tháng |
Thay van cấp nước đơn | Cái | 750 – 850k | 3 – 6 Tháng |
Thay van cấp nước đôi | Cái | 850 – 1050k | 3 – 6 Tháng |
Thay hộp số | Cái | Gọi:1900 2276 | 3 – 6 Tháng |
Thay chảng ba | Cái | 1450 – 1750k | 3 – 6 Tháng |
Sửa mainboard | Cái | 1150 – 1450k | 3 – 6 Tháng |
Phục hồi ty nhúng | Ty | 750 – 950k | 3 – 6 Tháng |
Bảng giá sửa máy giặt cửa trước
Bảng giá Sửa Chữa Máy Giặt Cửa Trên
Bảng giá Sửa Máy Giặt Cửa Trên dưới 9KG
THAY/SỬA LINH KIỆN | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VND) | BẢO HÀNH |
---|---|---|---|
Thay motuer xả | Cái | 650 – 850k | 3 – 6 Tháng |
Thay phao cảm biến | Cái | 550 – 750k | 3 – 6 Tháng |
Thay tụ motuer | Cái | 450 – 650k | 3 – 6 Tháng |
Thay dây đai | Dây | 450 – 650k | 3 – 6 Tháng |
Thay van cấp nước đơn | Cái | 550 – 750k | 3 – 6 Tháng |
Thay van cấp nước đôi | Cái | 650 – 850k | 3 – 6 Tháng |
Thay hộp số | Cái | 650 – 850k | 3 – 6 Tháng |
Thay chảng ba | Cái | 650 – 850k | 3 – 6 Tháng |
Sửa mainboard | Cái | 650 – 850k | 3 – 6 Tháng |
Phục hồi ty nhúng | Ty | 550 – 750k | 3 – 6 Tháng |
Bảng giá sửa máy giặt cửa trên dưới 9KG
Bảng giá Sửa Máy Giặt Cửa Trên 9KG trở lên
THAY/SỬA LINH KIỆN | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VND) | BẢO HÀNH |
---|---|---|---|
Thay motuer xả | Cái | 850 – 1050k | 3 – 6 Tháng |
Thay phao cảm biến | Cái | 750 – 950k | 3 – 6 Tháng |
Thay tụ motuer | Cái | 650 – 850k | 3 – 6 Tháng |
Thay dây đai | Dây | 650 – 850k | 3 – 6 Tháng |
Thay van cấp nước đơn | Cái | 750 – 950k | 3 – 6 Tháng |
Thay van cấp nước đôi | Cái | 850 – 1050k | 3 – 6 Tháng |
Thay hộp số | Cái | 850 – 1050k | 3 – 6 Tháng |
Thay chảng ba | Cái | 850 – 1050k | 3 – 6 Tháng |
Sửa mainboard | Cái | 650 – 850k | 3 – 6 Tháng |
Phục hồi ty nhúng | Ty | 750 – 950k | 3 – 6 Tháng |
Bảng giá sửa máy giặt cửa trên 9KG trở lên
2.2. Bảng báo giá sửa chữa đường ống nước và các thiết bị sử dụng nước
Sau đây là mức giá của các hạng mục sửa chữa đường ống nước và những thiết bị nước trong bảng giá sửa điện nước tại Limosa:
Bảng báo giá sửa đường ống nước và các thiết bị sử dụng nước
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | CHÚ THÍCH |
Lắp hệ thống nước nhà vệ sinh | 1.400.000đ | Lắp đặt ống cấp nước, các thiết bị vệ sinh, ống xả nước… |
Lắp đường ống và thiết bị rửa trong nhà bếp | 200.000đ | |
Lắp đặt đường ống nước cho các thiết bị như: máy nước nóng, máy giặt… | 200.000đ – 600.000đ | Mức giá có thể thay đổi tùy theo độ khó khi thực hiện |
Lắp đặt ống nước nóng | Từ 200.000đ | Lắp đường ống nóng tới những thiết bị như: lavabo nhà vệ sinh., vòi hoa sen… |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời có dung tích nhỏ hơn 200 lít | 300.000đ – 500.000đ | Phát sinh thêm chi phí giá đỡ máy nếu địa hình dốc. |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời có dung tích lớn hơn 200 lít | 500.000đ – 800.000đ | Phát sinh thêm chi phí giá đỡ máy nếu địa hình dốc. |
Sửa chữa rò rỉ nước, bể đường ống | Giá phụ thuộc vào tình hình khảo sát | |
Lắp đặt thêm bơm tăng áp cho những khu vực có nguồn nước yếu. | 300.000đ – 400.000đ | Giá thay đổi theo độ khó khi thực hiện. |
Lắp bồn cầu mới | 450.000đ – 800.000đ | Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả khảo sát thực tế. |
Thay bồn cầu | 600.000đ – 1.100.000đ | Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả khảo sát thực tế. |
Lắp đồng hồ nước | 150.000đ – 250.000đ | |
Lắp máy bơm nước | 300.000đ – 400.000đ | |
Lắp phao cơ | 150.000đ – 280.000đ | |
Lắp phao điện tự động bơm nước | Từ 200.000đ | Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả khảo sát thực tế. |
Lắp ống nước nóng (hàn ống PPR) | Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả khảo sát thực tế. | |
Sửa đường ống âm bị bể | Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả khảo sát thực tế. | |
Sửa máy bơm nước | Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả khảo sát thực tế. | |
Sửa ống nước nổi bị bể | Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả khảo sát thực tế. | |
Thay bộ xả bồn cầu | 150.000đ – 250.000đ | Tùy từng loại phao mà khách hàng sử dụng |
Thay bộ xả lavabo | 200.000đ – 280.000đ | Tùy vào loại thiết bị mà khách hàng sử dụng |
Thay máy bơm nước | 250.000đ | |
Thay phao cơ | 150.000đ – 200.000đ | Tùy thuộc vào vị trí thực hiện |
Thay phao điện | 150.000đ – 200.000đ | Tùy thuộc vào vị trí thực hiện |
Thay vòi nước | 150.000đ – 200.000đ | Tùy thuộc vào vị trí thực hiện và loại vò. |
Dịch vụ khác | Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả khảo sát thực tế. |
Trên đây là báo giá sửa chữa điện nước mới nhất của chúng tôi, được cập nhật liên tục. Những thắc mắc của khách hàng về bảng giá sẽ được nhân viên giải đáp chi tiết qua hotline 1900 2276.
3. Những thế mạnh nổi bật của dịch vụ sửa chữa điện nước của Limosa
Khi tìm kiếm, lựa chọn đơn vị sửa chữa điện nước, bạn không nên chỉ quan tâm tới bảng giá sửa điện nước mà cần phải xem đó có phải là đơn vị uy tín, chuyên nghiệp hay không.
Trong suốt những năm vừa qua, Limosa đã cung cấp dịch vụ cho rất nhiều khách hàng, công ty, doanh nghiệp khác nhau và đều có được những phản hồi rất tích cực bởi:
1) Nhân viên
Limosa sở hữu một đội ngũ nhân viên lành nghề, có kiến thức chuyên môn cao. Đặc biệt, hằng năm, công ty đều tổ chức các khóa đào tạo để họ nâng cao được tay nghề sửa chữa của mình.
Nhân viên luôn có thái độ nhiệt tình, niềm nở khi giải đáp các thắc mắc của khách hàng liên quan đến các thiết bị điện nước, bảng giá sửa chữa điện nước của công ty…
2) Dụng cụ sửa chữa
Công ty luôn luôn đầu tư những trang thiết bị, dụng cụ sửa chữa tối tân. Điều này không chỉ giúp cho hiệu quả sửa chữa được nâng cao mà còn rút ngắn đi thời gian sửa chữa để không làm ảnh hưởng quá nhiều đến sinh hoạt của khách hàng.
3) Bảng giá
Bảng giá sửa điện nước luôn luôn được chúng tôi cập nhật và đăng tải công khai lên trang web của công ty để khách hàng tiện theo dõi. Nếu khách hàng phát hiện nhân viên cố tình báo giá sửa điện nước không chính xác, công ty sẽ hoàn lại phí sửa chữa.
Ngoài ra, mẫu bảng giá sửa chữa điện nước luôn được chúng tôi thiết kế một cách bài bản, khoa học, giúp các bạn có thể dễ dàng tham khảo khi cần thiết.
4) Ưu đãi
Khi đến với Limosa, chắc chắn bạn sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi hấp dẫn như: giảm giá khi sửa nhiều thiết bị, tặng voucher cho dịch vụ tiếp theo… Những người giới thiệu dịch vụ của công ty cũng sẽ nhận được một phiếu giảm giá.
5) Bảo hành dài hạn
Toàn bộ các hạng mục sửa chữa, linh kiện thay thế mà chúng tôi đề cập đến trong bảng giá sửa điện nước ở phần trên đều có thời gian bảo hành dài hạn.
6) Phương án sửa chữa
Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi luôn đề xuất với khách hàng các phương án sửa chữa điện nước tối ưu và hiệu quả nhất. Các phương án này không chỉ giúp khách hàng xử lý triệt để những sự cố đang gặp phải mà còn tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
7) Quy trình
Quy trình sửa điện nước tại Limosa luôn khoa học và bài bản. Đặc biệt, nhân viên luôn báo giá sửa chữa điện nước cho khách hàng trước khi tiến hành sửa chữa. Mức giá này sẽ luôn được dựa trên bảng giá sửa điện nước của công ty
8) Xử lý được mọi sự cố
Chuyên viên kỹ thuật của chúng tôi có khả năng xử lý được tất cả các sự cố mà hệ thống điện nước của bạn đang gặp phải, kể cả những lỗi khó và phức tạp nhất.
4. Các bước cung cấp dịch vụ cho khách hàng tại điện lạnh Limosa
Bước 1: Khách hàng có nhu cầu sửa chữa điện nước vui lòng liên hệ tới hotline 1900 2276 hoặc truy cập website limosa.vn để tham khảo bảng giá sửa điện nước và tiến hành đặt lịch. Nhân viên của chúng tôi sẽ xác nhận yêu cầu của các bạn.
Bước 2: Nhân viên kỹ thuật được cử tới địa điểm mà khách hàng yêu cầu để hỗ trợ kiểm tra và xử lý hư hỏng liên quan đến hệ thống điện nước.
Bước 3: Nhân viên kiểm tra các thiết bị cần sửa chữa và khảo sát khu vực sửa chữa. Sau đó, họ sẽ báo lại tình hình cụ thể cho khách hàng và lên phương án xử lý phù hợp nhất.
Bước 4: Căn cứ theo kết quả kiểm tra cùng với bảng giá sửa điện nước của công ty, nhân viên sẽ báo giá dịch vụ cụ thể cho khách hàng.
Bước 5: Tiến hành sửa chữa điện nước khi khách hàng đồng ý với mức giá trên. Những vấn đề, sự cố phát sinh trong quá trình thực hiện đều sẽ được thông báo và phải có được sự đồng ý của khách hàng.
Bước 6: Sau khi đã sửa chữa xong, nhân viên kỹ thuật cùng với khách hàng sẽ kiểm tra lại thiết bị. Nếu như mọi thứ đều ổn, nhân viên sẽ thu phí dịch vụ.
Bước 7: Sau vài ngày, nhân viên của công ty sẽ liên hệ lại với khách hàng để hỏi thăm tình hình hoạt động của thiết bị và nhận phản hồi về dịch vụ.
Trên đây là bảng giá sửa điện nước mới nhất của Limosa. Nếu như bạn đang có nhu cầu sửa chữa hệ thống điện nước ở gia đình mình, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 1900 2276 hoặc trang web limosa.vn. Chúng tôi cam kết sẽ đem đến cho bạn một dịch vụ chất lượng nhất, hoàn hảo nhất.