Việc sử dụng điều hòa Mitsubishi Electric liên tục trong mùa hè sẽ dẫn đến những tình trạng hư hỏng không đáng có. Limosa sẽ cung cấp tất cả các mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric qua bài viết sau để bạn đọc có thể nắm rõ và khắc phục kịp thời.

limosa
Limosa tự hào là đơn vị sửa chữa Điện Lạnh – Điện Máy – Điện Tử hàng đầu tại Việt Nam

1. Mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric mà người dùng thường gặp

– P1: mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric về cảm biến Intake

– P2: P9 Pipe (Liquid hoặc có thể 2 pha ống) lỗi phần cảm biến

– P4: lỗi bộ phận cảm biến xả

– P5: lỗi bộ phận bơm xả

– P6: Freezing hoặc bộ phận hoạt động bảo vệ đang quá nóng.

– PA: lỗi bộ phận máy nén cưỡng bức

– EE: Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời gặp phải sự cố

– E0, E3: lỗi bộ phận truyền dẫn điều khiển từ xa

– E1, E2: điều khiển từ xa đang bị lỗi board điều khiển

– E4: điều khiển từ xa gặp phải sự cố lỗi tín hiệu nhận

– E6: E7 Trong nhà hoặc ngoài trời đơn vị đang bị lỗi giao tiếp

– E9: Trong nhà hoặc ngoài trời đang bị lỗi đơn vị truyền thông

– UP: Bộ phận Compressor gián đoạn quá dòng

– UF: Bộ phận Compressor gián đoạn quá dòng

– U1.Ud: Áp cao bất thường hoặc hoạt động bảo vệ đang bị quá nóng

– U2: Xả nhiệt độ cao không đủ lạnh

– U3, U4: Open thermistors đơn vị ngoài trời

– U5: Bộ phận tản nhiệt phát ra nhiệt độ bất thường

– U6: Bộ phận Compressor gặp phảo gián đoạn, mô-đun điện kém ổn định.

– U7: Nhiệt độ xả thấp.

– U8: Đơn vị ngoài trời gặp phải sự cố

– U9.UH: Quá áp, thiếu điện áp, tín hiệu đồng bộ bất thường, Current lỗi cảm biến

– EA: Chi tiết Mis-dây trong nhà hoặc ngoài trời đơn vị bị lỗi, vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà

– EB: Mis-dây đã ngắt kết nối

– EC: Lỗi bộ phận Start-up

– E0: Chi tiết truyền dẫn điều khiển từ xa gặp phải sự cố

– E3: Chi tiết truyền dẫn điều khiển từ xa gặp phải sự cố

– E4: Chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa gặp phải sự cố

– E5: Chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa gặp phải sự cố

– E6: Chi tiết trong nhà hoặc ngoài trời gặp phải lỗi truyền dẫn đơn vị

– E7: Chi tiết trong nhà hoặc ngoài trời gặp phải lỗi truyền dẫn đơn vị

– E8: Chi tiết trong nhà hoặc ngoài trời gặp phải lỗi truyền dẫn đơn vị

– E9: Chi tiết trong nhà hoặc ngoài trời gặp phải lỗi truyền dẫn đơn vị

– EF: Chi tiết M-NET đang bị lỗi truyền dẫn

– ED: Chi tiết nối tiếp truyền bị lỗi

– P1: Chi tiết Abnolmality của nhiệt độ phòng thermistor bị lỗi

– P2: Chi tiết nhiệt độ ống themistor gặp phải sự cố

– P4: Chi tiết cảm biến Abnomarlity cống bị lỗi

– P5: Chi tiết máy cống-up báo lỗi

– P6: Chi tiết Freezing/bảo vệ quá nhiệt phát hiện bị lỗi

– P8: Chi tiết nhiệt độ đường ống báo lỗi

– P9: Chi tiết Anormality nhiệt độ ống nhiệt điện trở / tụ / thiết bị bay hơi bị lỗi

– F1: Chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse báo lỗi

– F3: Chi tiết 63L nối mở báo lỗi

– F4: Chi tiết 49C nối mở báo lỗi

– F7: Chi tiết giai đoạn Xếp mạch phát hiện báo lỗi

– F8: Chi tiết mạch đầu vào bị lỗi

– F9: Chi tiết kết nối 2 hoặc cởi mở hơn

– FA: Chi tiết L2-giai đoạn giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở bị lỗi

– UE: Chi tiết lỗi áp suất cao báo lỗi

– UL: Chi tiết áp thấp báo lỗi bất thường

– UD: Chi tiết bảo vệ nhiệt báo lỗi

– UA: Chi tiết Compressor trên báo lỗi

– UF: Chi tiết nén quá dòng cắt đứt

– UH : Chi tiết lỗi cảm biến hiện tại bị lỗi

– 1102: Nhiệt độ xả gặp sự cố bất thường

– 1111: Cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp gặp sự cố bất thường

– 1112: Cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp gặp sự cố bất thường

– 1113: Cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng gặp sự cố bất thường

– 1143: Thiếu lạnh, lạnh yếu

– 1202: Nhiệt độ xả sơ bộ gặp sự cố bất thường

– 1205: Cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ gặp sự cố bất thường

– 1211: Áp suất bảo hoà thấp

– 1214: Mạch điện, cảm biến THHS gặp sự cố bất thường

– 1216: Cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ gặp sự cố bất thường

– 1217: Cảm biến cuộn dây biến nhiệt gặp sự cố bất thường

– 1219: Cảm biến cuộn dây đầu vào gặp sự cố bất thường

– 1221: Cảm biến nhiệt độ môi trường gặp sự cố bất thường

– 1301: Áp suất bỗng dưng thấp bất thường

– 1302: Áp suất bỗng dưng cao bất thường

– 1368: Áp suất lỏng gặp sự cố bất thường

– 1370: Áp suất trung cấp gặp sự cố bất thường

– 1402: Áp suất cao sơ bộ gặp sự cố bất thường

– 1500: Bỗng dưng lạnh quá tải

– 1505: Áp suất hút gặp sự cố bất thường

– 1600: Mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric về sơ bộ quá tải

– 1605: Nhiệt độ áp suất hút sơ bộ bị lỗi

– 1607: Khối mạch CS gặp sự cố bất thường

– 2500: Có dấu hiệu rò rỉ nước

– 2502: Phao bơm thoát nước gặp sự cố bất thường

– 2503: Cảm biến thoát nước gặp sự cố bất thường

– 4103: Pha đảo chiều gặp sự cố bất thường

– 4115: Tín hiệu đồng bộ nguồn điện gặp sự cố bất thường

– 4116: Tốc độ quạt gặp sự cố bất thường

– 4200: Mạch điện, cảm biến VDC gặp sự cố bất thường

– 4220: Điện áp BUS gặp sự cố bất thường

– 4230: Bộ phận bảo vệ điều khiển tản nhiệt đang bị quá nóng

– 4240: Bộ bảo vệ hiện quá tải

– 4250: Điện áp gặp sự cố bất thường

– 4260: Quạt làm mát gặp sự cố bất thường

– 4300: Mạch, cảm biến VDC gặp sự cố bất thường

– 4320: Điện áp BUS sơ bộ gặp sự cố bất thường

– 4330: Bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng

– 4340: Bộ phận bảo vệ quá tải sơ bộ gặp sự cố bất thường

– 4350: Bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ gặp sự cố bất thường

– 4360: Quạt làm mát gặp sự cố bất thường

– 5101: Không khí đầu vào gặp sự cố bất thường

– 5102: Ống chất lỏng gặp sự cố bất thường

– 5103: Ống gas gặp sự cố bất thường

– 5104: Cảm biến nhiệt độ lỏng gặp sự cố bất thường

– 5105: Ống dẫn lỏng gặp sự cố bất thường

– 5106: Nhiệt độ môi trường bất thường

– 5107: Giác cắm dây điện báo lỗi

– 5108: Người dùng chưa cắm điện

– 5109: Mạch điện CS gặp sự cố bất thường

– 5110: Bảng điều khiển tản nhiệt gặp sự cố bất thường

– 5112: Nhiệt độ máy nén khí bất thường

– 5201: Cảm biến áp suất gặp sự cố bất thường

– 5203: Cảm biến áp suất trung cấp gặp sự cố bất thường

– 5301: Mạch điên và cảm biến IAC gặp sự cố bất thường

– 6600: Hiện đang trùng lặp địa chỉ

– 6602: Phần cứng xử lý đường truyền gặp sự cố bất thường

– 6603: Mạch truyền BUS gặp sự cố bất thường

– 6606: Gặp sự cố về thông tin

– 6607: Không có ACK

– 6608: Không có phản ứng

– 6831: Không nhận được thông tin từ MA

– 6832: Không nhận được thông tin từ MA

– 6833: Chế độ gửi thông tin MA báo lỗi

– 6834: Chế độ nhận thông tin MA báo lỗi

– 7100: Điện áp tổng gặp sự cố bất thường

– 7101: Mã điện áp gặp sự cố bất thường

– 7102: Mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric về thiết bị kết nối

– 7105: Cài đặt địa chỉ gặp sự cố bất thường

– 7106: Cài đặt đặc điểm gặp sự cố bất thường

– 7107: Cài đặt số nhánh con gặp sự cố bất thường

– 7111: Cảm biến điều khiển từ xa gặp sự cố bất thường

– 7130: Kết nối dàn lạnh không giống nhau.

Trên đây là một vài sự cố thường gặp khi sử dụng máy lạnh. Để khắc phục triệt để những sự cố trên, bạn có thể liên hệ dịch vụ sửa chữa điều hòa tại nhà Limosa qua HOTLINE 19002276 chúng tôi sẽ nhanh chóng chẩn đoán tình trạng và xử lý giúp bạn.

Điều hòa Mitsubishi Electric có tốt không
Điều hoà Mitsubishi electric.

2. Nguyên nhân dẫn đến mã lỗi điều hoà mitsubishi eclectric.

Cùng tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến điều hoà bị lỗi.

  • Thiếu hoặc hết gas ở điều hoà.
  • Bụi bẩn ở bên trong máy lạnh quá nhiều làm cho máy không tản nhiệt được.
  • Quạt dàn nóng, lạnh không hoạt động được.
  • Dây cap dẫn điện bị đứt.
  • Dàn nóng bị hỏng, block máy lạnh không hoạt động được.
  • Khí ẩm và tụ nước bên trong máy lạnh
  • Dàn nóng không hoạt động, biến dàn lạnh.
  • Chọn sai chế độ ở điều khiển.
  • Hỏng một số van trong máy lạnh

| Xem thêm bài viết:

3 Vì sao bạn nên chọn dịch vụ sửa chữa máy lạnh ở Limosa.

  • Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình giải đáp thắc mắc của khách hàng 24/7.
  • Cam kết sử dụng những thiết bị chính hãng 100% và bảo hành lên đến 12 tháng cho quý khách hàng khi sửa máy lạnh mitsubishi
  • Kiểm tra thiết bị của quý khách hàng và đề xuất những phương án giúp khách hàng tối ưu thời gian và giá sửa điều hòa tốt nhất.
  • Tiến hành vệ sinh máy lạnh trước và sau khi tiến hành quy trình sửa chữa.
  • Đặc biệt giảm từ 10%-15% cho quý khách hàng thân thiết của công ty sửa chữa điện lạnh Limosa.

Bạn có thể tham khảo thêm máy lạnh mitsubishi heavy có tốt không tại Limosa nhé!

Bên cạnh mã lỗi điều hòa mitsubishi electric, nếu bạn đọc quan tâm đến mã lỗi điều hòa mitsubishi heavy hãy tham khảo thêm bài viết sau của công ty sửa chữa điện lạnh Limosa.

Nếu bạn muốn máy lạnh Mitsubishi của mình hoạt động bền bỉ theo thời gian có thể liên hệ đến dịch vụ bảo trì điều hòa Limosa qua HOTLINE 1900 2276, đội ngũ nhân viên chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn nhanh chóng với giải pháp tối ưu nhất. Bạn có thể tham khảo thêm cách sử dụng điều khiển điều hòa mitsubishi heavy industries hoặc điều khiển điều hòa mitsubishi electric tại công ty sửa chữa điện lạnh Limosa nhé!

Vừa rồi là tổng hợp mã lỗi điều hòa mitsubishi electric mà Limosa đã chia sẻ đến mọi người. Hy vọng từ nay khi điều hòa mitsubishi gặp phải sự cố, các bạn sẽ không còn rơi vào tình trạng hoang mang nữa.

Nếu còn có bất cứ thắc mắc gì, vui lòng liên hệ với công ty sửa chữa điện lạnh Limosa qua HOTLINE 1900 2276 để được giải đáp nhanh chóng!

điện lạnh limosa
Limosa – Đơn vị sửa chữa điện lạnh hàng đầu Việt Nam
5/5 - (4 bình chọn)
viber
messenger
zalo
hotline
icon-mess
Chat Facebook
(24/7)
icon-mess
Chat Zalo
(24/7)
icon-mess
Báo Giá
(24/7)
icon-mess
1900 2276
(24/7)