Máy lạnh Mitsubishi là một trong những dòng điều hoà được nhiều sử dụng hiện nay. Trong quá trình sử dụng bạn cũng cần biết đến những mã lỗi hay xuất hiện ở máy để biết cách xử lý sao cho an toàn. Sau đây, Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp những mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric để bạn có thêm thông tin cho mình.
MỤC LỤC
1. Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric chi tiết
Dưới đây là tổng hợp những mã lỗi thường hay xuất hiện trên máy lạnh Mitsubishi Electric:
1.1 Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric theo số lần đèn chớp
Mã lỗi | Mô tả | Mã lỗi | Mô tả |
Đèn chớp 1 lần | Lỗi bo mạch dàn lạnh bị hư hoặc cảm biến bị đứt, hoặc đường truyền kết nối không tốt. | Đèn chớp 2 lần | Lỗi sensor nhiệt độ hoặc cảm biến nhiệt độ |
Đèn chớp 5 lần | Lỗi bộ lọc điện áp, bo mạch của dàn nóng bị hỏng. | Đèn chớp 6 lần | Lỗi motor dàn lạnh gặp sự cố do motor quạt bị hỏng hoặc kết nối kém. |
Đèn chớp liên tục 1 lần | Lỗi sensor dàn nóng hoặc kết nối không ổn định hoặc sensor bị đứt. | Đèn chớp liên tục 4 lần | Lỗi sensor đường nén gặp sự cố |
Đèn Timer chớp 1 lần | Lỗi block bị kẹt cơ hoặc Power Transistor bị chạm | Đèn Timer chớp 2 lần | Lỗi dàn nóng, block bị hỏng. |
Đèn Timer chớp 3 lần | Lỗi dư gas hoặc các linh kiện bị chạm mạch. | Đèn Timer chớp 4 lần | Lỗi hư hỏng Power Transistor |
Đèn Timer chớp 5 lần | Lỗi thiếu gas, van gas không mở, hoặc sensor đường đẩy bị hư. | Đèn Timer chớp 6 lần | Lỗi đường truyền tín hiệu, bo mạch dàn lạnh bị lỗi |
Đèn Timer chớp 7 lần | Lỗi hỏng quạt dàn nóng hoặc hư bo mạch. |
1.2 Mã lỗi máy Lạnh Mitsubishi Electric 4 Chữ Số
Mã lỗi | Mô tả | Mã lỗi | Mô tả |
1102 | Lỗi bất thường nhiệt độ xả | 1111 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà, áp suất thấp |
1112 | Lỗi cảm biến nhiệt độ và mức độ bão hòa lỏng | 1113 | Lỗi nhiệt độ bão hoà lỏng |
1143 | Lỗi máy lạnh thiếu lạnh, lạnh yếu | 1202 | Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ |
1205 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ | 1211 | Lỗi áp suất bão hoà thấp |
1214 | Lỗi mạch điện hoặc cảm biến bất thường | 1216 | Lỗi cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ |
1217 | Lỗi cảm biến cuộn dây biến nhiệt | 1219 | Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào |
1221 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường | 1301 | Lỗi áp suất thấp |
1302 | Lỗi áp suất cao | 1368 | Lỗi áp suất lỏng |
1370 | Lỗi áp suất trung cấp | 1402 | Lỗi áp suất cao sơ bộ |
1500 | Lỗi máy lạnh quá tải | 1505 | Lỗi áp suất hút |
1600 | Lỗi máy lạnh quá tải lạnh sơ bộ | 1605 | Lỗi áp suất hút sơ bộ |
1607 | Lỗi liên quan khối mạch CS | 2500 | Lỗi máy lạnh rò rỉ nước |
2502 | Lỗi phao bơm thoát nước | 2503 | Lỗi cảm biến thoát nước |
4103 | Lỗi pha đảo chiều | 4115 | Lỗi tín hiệu đồng bộ nguồn điện |
4116 | Lỗi tốc độ quạt | 4200 | Lỗi mạch điện, cảm biến VDC |
4220 | Lỗi điện áp BUS | 4230 | Lỗi bộ bảo vệ điều khiển quá nóng |
4240 | Lỗi bộ bảo vệ quá tải | 4250 | Lỗi quá dòng, điện áp bất thường |
4260 | Lỗi quạt làm mát | 4300 | Lỗi mạch, cảm biến VDC |
4320 | Lỗi điện áp BUS sơ bộ | 4330 | Lỗi bộ tản nhiệt quá nóng sơ bộ |
4340 | Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ | 4350 | Lỗi bảo vệ quá dòng sơ bộ |
4360 | Lỗi ở bộ phận quạt làm mát | 5101 | Lỗi không khí đầu vào |
5102 | Lỗi ống chất lỏng | 5103 | Lỗi ống gas |
5104 | Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng | 5105 | Lỗi ống dẫn lỏng |
5106 | Lỗi nhiệt độ môi trường | 5107 | Lỗi giắc cắm dây điện |
5108 | Lỗi máy lạnh chưa cắm điện | 5109 | Lỗi mạch điện CS |
5110 | Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt | 5112 | Lỗi nhiệt độ máy nén khí quá cao |
5201 | Lỗi cảm biến áp suất | 5203 | Lỗi cảm biến áp suất trung cấp |
5301 | Lỗi mạch điện, cảm biến IAC | 6600 | Lỗi trùng địa chỉ |
6602 | Lỗi phần cứng xử lý đường truyền | 6603 | Lỗi mạch truyền BUS |
6606 | Lỗi thông tin | 6607 | Lỗi máy lạnh không có phản hồi ACK |
6608 | Lỗi máy lạnh không có phản ứng từ hệ thống | 6831, 6832 | Lỗi máy lạnh không nhận được thông tin MA |
6833 | Lỗi gửi thông tin MA | 6834 | Lỗi nhận thông tin MA |
7100 | Lỗi điện áp tổng | 7101 | Lỗi mã điện áp |
7102 | Lỗi kết nối ở máy lạnh | 7105 | Lỗi cài đặt địa chỉ |
7106 | Lỗi cài đặt đặc điểm | 7107 | Lỗi cài đặt số nhánh con |
7111 | Lỗi cảm biến điều khiển từ xa | 7130 | Lỗi kết nối không giống nhau ở dàn lạnh |
1.3 Mã Lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric 2 ký tự
Mã lỗi | Mô tả | Mã lỗi | Mô tả |
P1 | Lỗi cảm biến Intake | P2, P9 | Lỗi cảm biến ống dẫn chất lỏng |
P4 | Lỗi cảm biến xả | P5 | Lỗi bơm xả |
P6 | Lỗi bảo vệ quá nhiệt hoặc đóng băng | PA | Lỗi máy nén cưỡng bức |
EE | Lỗi truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời | E0, E3 | Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa |
E1, E2 | Lỗi board điều khiển từ xa | E4 | Lỗi nhận tín hiệu điều khiển từ xa |
E6, E7 | Lỗi giao tiếp giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời | E9 | Lỗi truyền thông giữa đơn vị trong nhà và ngoài trời |
UP | Lỗi quá dòng máy nén | UF | Lỗi máy nén bị khoá, quá dòng |
U1, UD | Lỗi áp suất cao bất thường | U2 | Lỗi xả nhiệt độ cao, máy lạnh không đủ lạnh |
U3, U4 | Lỗi thermistor đơn vị ngoài trời | U5 | Lỗi nhiệt độ tản nhiệt |
U6 | Lỗi máy nén quá dòng | U7 | Lỗi siêu nhiệt bất thường do xả nhiệt độ thấp |
U8 | Lỗi đơn vị ngoài trời | U9, UH | Lỗi áp cao, thiếu điện áp hoặc tín hiệu đồng bộ |
EA | Lỗi mis-dây giữa đơn vị trong nhà và ngoài trời | EB | Lỗi kết nối mis-dây |
EC | Lỗi thời gian khởi động quá lâu | E0 | Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa |
E3 | Lỗi truyền tín hiệu nhận từ điều khiển từ xa | E4 | Lỗi nhận tín hiệu điều khiển từ xa |
E5 | Lỗi truyền tín hiệu điều khiển từ xa | E6 | Lỗi giao tiếp giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời |
E7 | Lỗi giao tiếp giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời | E8 | Lỗi tín hiệu nhận thông báo giữa các đơn vị |
E9 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các đơn vị | EF | Lỗi truyền tín hiệu M-NET |
ED | Lỗi truyền tín hiệu nối tiếp | F1 | Lỗi ngược pha |
F3 | Lỗi kết nối mạch | F4 | Lỗi nối mạch |
F7 | Lỗi mạch phát hiện | F8 | Lỗi mạch đầu vào |
F9 | Lỗi kết nối | FA | Lỗi kết nối pha |
UE | Lỗi áp suất cao, van bi đóng | UL | Lỗi áp suất thấp bất thường |
UD | Lỗi bảo vệ quá nhiệt | UA | Lỗi Compressor |
UF | Lỗi máy nén bị khoá, quá dòng | UH | Lỗi cảm biến hiện tại |
2. Cách sử dụng điều hoà Mitsubishi Electric tránh hư hỏng
- Thường xuyên vệ sinh điều hoà, dàn nóng, dàn lạnh, ít nhất 3-4 tháng/lần để loại bỏ bụi bẩn và những vi sinh vật bám trên điều hoà gây cản trở việc làm mát và lưu thông
- Điều chỉnh nhiệt độ máy lạnh thích hợp, không quá cao cũng không quá thấp, tránh chênh lệch nhiệt độ với môi trường bên ngoài
- Hạn chế bật tắt điều hoà liên tục và ngắt aptomat vì mỗi lần bật tắt sẽ hao tốn rất nhiều điện năng ở máy lạnh để khởi động các chức năng.
- Không sử dụng máy lạnh quá công suất hay bắt máy lạnh hoạt động liên tục vì ngoài hao tốn điện năng còn dễ làm giảm tuổi thọ của máy.
- Có thể kết hợp thêm sử dụng quạt gió để tăng lưu thông không khí và đẩy hơi mát đều khắp không gian phòng ốc
- Lắp đặt điều hoà ở nơi thoáng mát, tránh những tác động trực tiếp từ thời tiết, ánh nắng hay mưa bão sẽ dễ gây hư hỏng các linh kiện của máy lạnh.
3. Tại sao nên chọn Limosa là nơi sửa mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric
- Chi phí sửa chữa tiết kiệm, phải chăng: Mức chi phí sửa chữa mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric ở trung tâm Limosa rất phải chăng, được nhiều khách hàng lựa chọn. Mức giá ưu đãi có giảm giá, chiết khấu, hậu mãi cho khách hàng VIP và khách hàng sửa nhiều máy.
- Kỹ thuật viên có chuyên môn, kinh nghiệm: Đội ngũ kỹ thuật viên có đầy đủ các kinh nghiệm về sửa điện lạnh, sửa chữa tận tâm và kỹ lưỡng cho khách hàng. Nhân viên sẽ tư vấn cách sử dụng máy lạnh hiệu quả cho khách hàng sau khi sửa chữa.
- Nguồn linh kiện chính hãng: Tất cả các linh kiện được sử dụng đều đảm bảo là hàng chính hãng Mitsubishi, có 100% xuất xứ từ những nhà cung cấp uy tín. Trước khi thay thế, nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng có nên thay mới linh kiện hay không.
- Nhiều chi nhánh sửa máy lạnh: Trung tâm có nhiều chi nhánh nhận sửa điều hoà từ khu vực TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng, v..v Các cộng tác viên sẽ hỗ trợ khách hàng tất cả các ngày trong tuần 24/7.
- Dịch vụ nhận sửa máy lạnh tận nơi: Khách hàng có thể liên hệ sửa điều hoà tại nhà nếu không đến trung tâm. Kỹ thuật viên có mặt nhanh chóng trong 30 phút, hỗ trợ kiểm tra những hư hỏng và không phát sinh chi phí sau báo giá.
- Bộ phận chăm sóc khách hàng tận tâm: Các nhân viên tư vấn am hiểu về chính sách, quy trình, dịch vụ sửa chữa và tư vấn cho khách hàng kỹ lưỡng. Nhân viên thân thiện, luôn vì lợi ích của khách hàng.
- Quy trình sửa chữa minh bạch: Các bước sửa chữa minh bạch, rõ ràng, nhưng vô cùng đơn giản để khách hàng có thể theo dõi và biết được trạng thái, tình hình sửa chữa của điều hoà. Khách hàng có thể liên hệ đặt lịch qua các kênh trực tuyến rất dễ dàng.
Trên đây là tổng hợp các mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric mà chúng tôi muốn cung cấp đến bạn. Nếu trong khi sử dụng, bạn thấy xuất hiện lỗi nào thì đừng ngần ngại liên hệ số HOTLINE 1900 2276 của Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa. Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp sẽ giúp bạn khắc phục bất cứ lỗi nào ở điều hoà nhanh chóng.