Trên thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều thương hiệu điều hòa, không thể không kể đến là điều hòa Daikin. Bất kể thiết bị nào qua quá trình sử dụng cũng sẽ gặp phải những mã lỗi, điều hòa Daikin cũng không phải ngoại lệ. Bảng mã lỗi điều hòa Daikin giúp bạn có thể kiểm tra, nắm được nguyên nhân cũng như giải pháp khắc, Điện lạnh Limosa sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích qua bài viết dưới đây.
MỤC LỤC
1. Hướng dẫn kiểm tra bảng mã lỗi điều hòa Daikin.
Để có thể đưa ra những giải pháp khắc phục phù hợp, bạn cần phải biết cách kiểm tra bảng mã lỗi máy lạnh Daikin của mình.
✅ Lựa chọn tối ưu nhất cho việc kiểm tra bảng mã lỗi này là bằng cách dùng điều khiển thông minh. Khi nhận thấy máy lạnh của mình có biểu hiện không bình thường, không hoạt động, thì lúc này máy lạnh của bạn đang gặp phải sự cố.
✅ Theo đó, bạn có thể sử dụng điều khiển thông minh của dàn lạnh để có thể kiểm tra các mã lỗi. Với việc đưa điều khiển về phía dàn lạnh, sau đó bấm nút Cancel giữ trong vòng 5 giây, lúc này trên màn hình máy lạnh Daikin sẽ hiển thị mã lỗi theo tín hiệu nhấp nháy. Hiển thị “00”- có nghĩa là mã hiển thị mặc định của chương trình test lỗi.
✅ Bước tiếp theo, tiếp tục bấm nút Cancel theo từng nhịp để chuyển các mã lỗi cho tới khi bạn nghe thấy tiếng bíp thì ngừng lại.
✅ Và mã lỗi hiển thị trên màn hình của remote chính là mã lỗi mà máy đang mắc phải.
✅ Với việc test thử bảng mã lỗi điều hòa bằng cách dùng điều khiển, bạn sẽ có thể dễ dàng nhận thấy điều hòa của mình đang gặp sự cố để kịp thời khắc phục.
2. Bảng mã lỗi điều hòa Daikin thường hay gặp.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong dịch vụ sửa chữa máy lạnh, Công ty sửa chữa điện lạnh Limosa sẽ cung cấp cho bạn bảng mã lỗi máy lạnh Daikin mà chúng ta thường hay gặp phải nhất, để bạn có thể tìm ra lỗi của thiết bị mình đang mắc phải.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin bao gồm:
Số thứ tự | Mã lỗi | Nội dung | Nguyên nhân/Xử lý |
A0 | Lỗi do linh kiện bảo vệ bên ngoài | Do thiết bị không tương thích hoặc do lỗi bo dàn lạnh. Cần kiểm tra lại thiết bị ngay lập tức. | |
2 | A1 | Lỗi ở board mạch | Phải thay board mạch |
3 | A3 | Lỗi hệ thống điều khiển mực nước xả | Do lỏng dây kết nối hoặc do lỗi bo dàn lạnh. Cần kiểm tra công tắc phao, bơm nước xả, đường ống xả xem có đảm bảo độ dốc không. |
4 | A6 | Motor quạt bị quá tải, bị hỏng | Do lỗi kết nối của motor quạt và bo dàn lạnh. Cần thay motor quạt |
5 | A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi | Do lỗi kết nối motor swing và bo dàn lạnh. Cần kiểm tra motor xem cánh đảo gió có bị lỗi không |
6 | A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử (20E) | Do kết nối dây bị lỗi. Cần kiểm tra van ngay lập tức |
7 | AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh | Do bộ phụ kiện bị ẩm mốc dẫn đến lỗi. Kiểm tra đường ống thoát nước ngay. |
8 | C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt | Do lỗi bo dàn lạnh. Cần kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi |
9 | C5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi | Do lỗi bo dàn lạnh. Cần kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi |
10 | C9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt gió hồi | Do lỗi bo dàn lạnh. Cần kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi |
11 | CJ | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt trên remote | Do lỗi bo remote, cảm biến nhiệt remote. |
12 | E1 | Lỗi của board mạch | Cần thay board mạch cho máy |
13 | E3 | Lỗi do tác động bởi công tắc cao áp | Do lỗi bo dàn nóng, cảm biến áp lực cao, công tắc áp suất cao, hoặc mất điện đột ngột. |
14 | E4 | Lỗi do tác động bởi cảm biến hạ áp | Do lỗi cảm biến áp suất thấp, do dàn nóng, van bị chăn không thể mở. |
15 | E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter | Do chênh lệch áp lực cao khi bật máy, máy nén bị kẹt, lỗi bo biến tần, van bị chặn không thể mở. |
16 | E6 | Lỗi máy nén thường bị kẹt, tắc nghẽn hoặc quá dòng | Do dàn nóng không thể giải nhiệt, vạn chặn không mở, không cấp đúng điện áp, hỏng máy nén. |
17 | E7 | Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng | Do quạt bị kẹt, do bo biến tần quạt dàn nóng |
18 | F3 | Nhiệt độ ở đường ống đẩy không bình thường | Do cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi, do lỗi bo dàn nóng. |
19 | H7 | Tín hiệu từ motor quạt dàn nóng không được bình thường | Do dây truyền tín hiệu bị lỗi, do lỗi bo dàn nóng. |
20 | H9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ gió bên ngoài | Do lỗi bo dàn nóng và cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng. |
21 | J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện | Do lỗi bo dàn nóng và cảm biến dòng |
22 | J3 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi | Do lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy, lỗi bo dàn nóng, lỗi kết nối cảm biến nhiệt. |
23 | J5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas về | Do lỗi cảm biến nhiệt ống hút, lỗi bo dàn nóng, lỗi kết nối cảm biến nhiệt. |
24. | J9 | Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh | Do lỗi cảm biến nhiệt, và lỗi bo dàn nóng. |
25. | JA | Lỗi tại đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi | Do cảm biến có áp suất cao, lỗi kết nối cảm biến nhiệt, bo dàn nóng. |
26. | JC | Lỗi tại đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | Do cảm biến có áp suất thấp, lỗi kết nối cảm biến, bo dàn nóng. |
27. | L4 | Lỗi do nhiệt cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng | Do lỗi cảm biến cánh tản nhiệt, lỗi bo mạch. |
28. | L5 | Máy nén biến tần bất thường | Do hư cuộn dây máy nén, bo bị lỗi. |
29. | L8 | Lỗi bởi dòng biến tần không bình thường | Lỗi bo, hoặc do máy nén quá tải, bị lỗi |
30. | L9 | Lỗi từ sự khởi động máy nén biến tần | Do máy nén bị lỗi, lỗi bo inverter, do lỗi dây kết nối, do van chưa mở. |
31. | LC | Lỗi tín hiệu giữa bo inverter với bo điều khiển | Do lỗi bo điều khiển dàn nóng, lỗi quạt inverter, lỗi kết nối quạt, |
32. | P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản nhiệt inverter | Do lỗi bo inverter và cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt. |
33. | PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng | Do chưa cài đặt công suất hoặc cài đặt sai công thức |
34. | U0 | Cảnh báo thiếu gas | Do gas hết hay bị nghẹt hoặc có thể lỗi bo dàn nóng. |
35. | U1 | Ngược pha, mất pha | Do lỗi bo dàn nóng |
36. | U2 | Không đủ điện áp nguồn hay do bị tụt áp nhanh | Do nguồn điện cấp không đủ, lỗi bo điều khiển, bo mạch inverter, lỗi motor quạt, lỗi máy nén. |
37 | U4 | Lỗi đường kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | Do dây giữa dàn nóng và dàn lạnh bị đứt hoặc đấu sai, nguồn 1 trong 2 bị mất, hoặc do lỗi bo dàn nóng và dàn lạnh |
38. | U5 | Lỗi do đường kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và remote | Do lỗi bo remote hoặc bo dàn lạnh hoặc bị nhiễu |
39. | U7 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng với nhau | Lỗi bo mạch, dây tín hiệu. |
40. | U8 | Lỗi đường kết nối tín hiệu giữa remote S và M | Do lỗi bo remote, dây tín hiệu, hoặc lỗi kết nối remote phụ. |
41. | U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh trong cùng hệ thống | Do dây đường truyền, lỗi bo dàn lạnh, lỗi kết nối giữa 2 dàn nóng và lạnh. |
42. | UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh | Do trùng lặp địa chỉ remote trung tâm, lỗi bo dàn nóng, |
43. | UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote và dàn lạnh | Do lỗi truyền tín hiệu của điều khiển, lỗi bo điều khiển và dàn lạnh. |
44. | UF | Hệ thống lạnh của máy không được lắp tháo chính xác, không tương thích dây điều khiển, đường ống gas | Do van chặn chưa thể mở, lỗi bo dàn lạnh. |
45. | UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không được xác định | Do lỗi bo dàn nóng và dàn lạnh. |
| Xem thêm bài viết:
- Lỗi L4 điều hòa Daikin – Nguyên nhân và các cách khắc phục
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi l5 điều hòa Daikin
- Nguyên nhân và cách xử lí lỗi J5 điều hòa Daikin
- Hướng dẫn sử dụng remote máy lạnh Daikin chi tiết, đầy đủ
- Lỗi u8 điều hòa Daikin: Nguyên nhân và giải pháp sửa chữa
- Lỗi EA điều hòa Daikin: Nguyên nhân và cách khắc phục
- Nguyên nhân và cách xử lí lỗi J5 điều hòa Daikin
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi r5 điều hòa Daikin
- Xử lý lỗi h6 điều hòa Daikin inverter triệt để, hiệu quả
- Cách xử lý lỗi a5 điều hòa Daikin đơn giản, hiệu quả
3. Điện lạnh Limosa – địa chỉ sửa điều hoà Daikin uy tín, chuyên nghiệp.
Từ bảng mã lỗi điều hòa Daikin mà Limosa cung cấp, bạn nên tìm hiểu kỹ về những mã lỗi để có thể đưa ra phương pháp khắc phục phù hợp. Do có rất nhiều mã lỗi tương tự gần giống nhau nên việc nhận biết mã lỗi cũng như khắc phục là không đơn giản.
Do đó bạn không nên kết luận, đánh giá, cũng như khắc phục sửa chữa nếu không có chuyên môn.
Nếu không thể tự mình kiểm tra được mã lỗi cũng như khắc phục, bạn nên liên hệ cho đơn vị sửa chữa máy lạnh> để kỹ thuật viên khắc phục cho bạn, hạn chế được trường hợp khiến tình trạng máy lạnh của mình trở nên nghiêm trọng hơn do không có kiến thức chuyên môn.
Công ty sửa chữa điện lạnh Limosa tự tin là đơn vị sửa máy lạnh Daikin hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh, với đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo bài bản, chuyên môn cao, tay nghề chắc, cùng thái độ phục vụ tận tâm, nhiệt tình mà giá cả rất phải chăng. Lựa chọn Limosa để khắc phục bảng mã lỗi máy lạnh Daikin là sự lựa chọn tốt nhất khi máy lạnh của bạn gặp sự cố.
Ngoài ra, tại Công ty sửa chữa điện lạnh Limosa còn nhận Sửa chữa máy lạnh công nghiệp tại TPHCM và Sửa hệ thống máy lạnh trung tâm.
Trên đây là thông tin mà Công ty sửa chữa điện lạnh Limosa cung cấp cho bạn về cách kiểm tra và bước đầu mang đến giải pháp khắc phục mã lỗi điều hoà Daikin. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn phòng tránh và xử lý được các lỗi trên điều hoà của mình. Nếu bạn có bất cứ vấn đề gì về máy lạnh thì hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE 1900 2276 để được đội ngũ chăm sóc khách hàng giải đáp ngay nhé!