Kho lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm, dược phẩm, đồ đông lạnh rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Vậy tại sao nó lại được ưa chuộng sử dụng như vậy? Hãy cùng tìm hiểu về hệ thống kho lạnh mà Limosa chia sẻ ngay dưới đây nhé để hiểu rõ hơn và lựa chọn lắp đặt và sử dụng nhé.
MỤC LỤC
1. Cấu tạo tiêu chuẩn của kho lạnh
Đầu tiên về cấu tạo kho lạnh thì kho lạnh sở hữu nhiều loại khác nhau và trong đó thì mỗi loại lại được sử dụng cho những mục đích khác nhau, có thể kể tới như kho lạnh hải sản, kho lạnh bảo quản lương thực, thực phẩm, kho lạnh dược phẩm, hệ thống kho lạnh công nghiệp,…
Tuy nhiên về cấu tạo của kho lạnh thì gần như loại kho lạnh nào thì cũng sẽ đều tương tự nhau. Trong đó sẽ bao gồm hai bộ phận chính là hệ thống làm lạnh và hệ thống cách nhiệt. Cụ thể:
– Hệ thống cách điện sẽ giữ cho nhiệt độ bên ngoài không bị ảnh hưởng tới bên trong kho lạnh.
– Hệ thống làm lạnh sẽ giúp làm giảm nhiệt độ ở rong kho xuống đúng mức yêu cầu bảo quản.
2. Đặc điểm hệ thống kho lạnh
Về đặc điểm của hệ thống kho lạnh sẽ phụ thuộc vào các cảm biến. Và mỗi loại kho lạnh với mục đích sử dụng khác nhau thì lúc này sẽ sử dụng các loại cảm biến khác nhau.
Tuy nhiên thì hệ thống kho lạnh nói chung sẽ thường được áp dụng vào phổ biến ở những khu công nghiệp, chế biến thực phẩm tươi sống.
3. Kích thước kho lạnh
Để có thể biết được kích thước kho lạnh mà bạn cần thiết kế bao nhiêu thì bạn nên nắm được rõ về số lượng mà mình cần bảo quản.
Tuy nhiên, trên thực tế thì cần thiết kế kho có kích thước lớn hơn số lượng sản phẩm. Phòng trừ các trường hợp cần bảo quản thêm các sản phẩm mà bạn lại không có chỗ. Nhưng sẽ lớn hơn trong một mức độ hợp lý để giúp tránh gây lãng phí điện, tốn kém chi phí với mức báo giá lắp đặt kho lạnh sẽ cao.
4. Diện tích kho lạnh
5. Sơ đồ nguyên lý hệ thống kho lạnh
Sơ đồ nguyên lý hệ thống kho lạnh thiết kế và lắp đặt kho lạnh bảo quản hợp lý giúp hệ thống của kho lạnh sẽ được hoạt động trơn tru, an toàn và giúp tối ưu được chi phí ở mức thấp nhất.
5.1. Hệ thống cấp đông
Sơ đồ kho lạnh hệ thống cấp đông sẽ được sử dụng phương pháp làm lạnh bằng không khí đối với lưu cưỡng bức. Với những sản phẩm cấp đông dạng khối, dạng rời ví dụ như kho lạnh trái cây, hoa,…
Sau đó thì sẽ được đặt lên những khay và mang lên xe cấp đông.
5.2. Dàn lạnh kho cấp đông
Dàn lạnh kho cấp đông trong sơ đồ hệ thống kho lạnh thì có thể sử dụng linh hoạt treo ở trên cao thậm chí đặt dưới nền. Hình thức đặt dưới nền sẽ thường được sử dụng đối với các kho lạnh sở hữu công suất lớn do khối lượng dàn khá nặng.
Còn đối với các trường hợp treo trên cao, thì lúc này cần phải sử dụng những giá treo chắc chắn đặt trên trần cũng như treo lên các tòa nhà.
5.3. Xả băng dàn lạnh hợp lý
Với sơ đồ nguyên lý hệ thống kho lạnh có dàn lạnh kho cấp đông sẽ thường bám tuyết rất nhiều. Và những sản phẩm cấp đông sẽ còn tươi như kho lạnh bảo quản thủy sản và để trần nên cần được xả băng thường xuyên.
Tuy nhiên thì việc xả băng không nên quá lạm dụng. Nguyên nhân chính là do mỗi lần xả băng sẽ thường kèm theo những tổn thất nhất định. Xả băng bằng nước lúc này sẽ cho dàn lạnh cấp đông được ưu tiên hơn cả.
6. Sơ đồ mạch điện kho lạnh
Sơ đồ mạch điện kho lạnh được sử dụng đa dạng các hệ thống khác nhau. Sau đây là một số mạch điện phổ biến có thể bạn chưa biết.
– Mạch sưởi dầu máy nén
– Mạch sự cố lưu lượng dầu
– Mạch sự cố mức dầu
– Mạch sự cố quá tải máy nén
– Mạch sự cố áp suất cao – áp suất thấp
7. Địa chỉ lắp đặt kho lạnh uy tín và chuyên nghiệp tại TPHCM
Với những vai trò, đóng góp quan trọng nói trên thì việc lắp đặt một kho lạnh bảo quản rau quả tươi là rất cần thiết. Nếu bạn đang chưa biết đơn vị nào hỗ trợ uy tín, tốt nhất, hãy liên hệ ngay Limosa – đơn vị lắp đặt kho lạnh uy tín tại TPHCM để nhận được hỗ trợ.
– Dịch vụ Limosa cung cấp nhanh chóng, kịp thời, hỗ trợ sau 30 phút tiếp nhận yêu cầu
– Thợ lắp đặt có chuyên môn, giàu kinh nghiệm, hỗ trợ tận tâm, chu đáo và trách nhiệm
– Quy trình sửa chữa chuyên nghiệp, bài bản, tuân thủ quy tắc của Trung tâm
– Giá cả dịch vụ đảm bảo hợp lý, cạnh tranh vì bảng giá lắp đặt kho lạnh luôn được cập nhật liên tục trên website Limsoa
– Cam kết đưa ra phương án lắp đặt tốt nhất, phù hợp nhất với nhu cầu của khách hàng
Hãy liên hệ ngay tới Limosa qua những kênh liên hệ sau để được hỗ trợ tận nơi:
– Cách 1: HOTLINE 19002276
– Cách 2: Nhắn tin vào khung chat góc phải màn hình tại website Limosa.vn
– Cách 3: Fanpage Facebook Limosa
8. Bảng giá lắp đặt kho lạnh tại Trung tâm sửa chữa Limosa
Trích: Bảng giá lắp đặt kho lạnh 2022 tại Công ty sửa chữa điện lạnh Limosa, https://limosa.vn/bang-gia-lap-dat-kho-lanh/.
Chi phí để lắp đặt một kho lạnh luôn là một vấn đề mà nhiều người quan tâm và thắc mắc. Sau đây, Limosa sẽ chia sẻ tới các bạn bảng giá lắp đặt kho lạnh giá rẻ mới nhất của trung tâm. Nếu như bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bảng giá này thì hãy liên hệ tới hotline 1900 2276 để được giải đáp chi tiết.
8.1. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1ASD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 5oC | 51,000,000 |
2ASD | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 5oC | 64,000,000 |
3ASD | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 5oC | 69,000,000 |
4ASD | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5oC | 97,000,000 |
1BSD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 5oC | 79,500,000 |
2BSD | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5oC | 98,500,000 |
3BSD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 5oC | 116,000,000 |
1CSD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 5oC | 149,500,000 |
1DSD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 5oC | 198,000,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra Công ty sửa chữa điện lạnh Limosa còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
8.2 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (PU)
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 75mm có khóa Camlock.
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1AUD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 10oC | 59,000,000 |
2AUD | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 10oC | 69,000,000 |
3AUD | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 10oC | 78,500,000 |
4AUD | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 10oC | 118,000,000 |
1BUD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 10oC | 97,500,000 |
2BUD | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – 10oC | 117,000,000 |
3BUD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 10oC | 128,500,000 |
1CUD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 10oC | 169,500,000 |
1DUD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 10oC | 237,000,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
8.3. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt Tôn Colorbond dầy 175mm.
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1ASA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 58,000,000 |
2ASA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20oC) | 68,000,000 |
3ASA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 78,500,000 |
4ASA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 97,000,000 |
1BSA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20oC) | 91,800,000 |
2BSA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 104,000,000 |
3BSA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20oC) | 122,000,000 |
1CSA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20oC) | 175,000,000 |
1DSA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20oC) | 242,000,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số,và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
8.4. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (PU)
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 100mm có khóa Camlock.
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1AUA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 65,000,000 |
2AUA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20oC) | 73,000,000 |
3AUA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 85,500,000 |
4AUA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 117,000,000 |
1BUA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20oC) | 140,500,000 |
2BUA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 154,000,000 |
3BUA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20oC) | 175,000,000 |
1CUA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20oC) | 194,500,000 |
1DUA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20oC) | 270,500,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số,và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
Trên đây là thông tin mà Limosa chia sẻ về hệ thống kho lạnh cũng như sơ đồ nguyên lý hệ của hệ thống kho lạnh. Nếu bạn đang cần được lắp đặt kho lạnh, hãy nhanh tay liên hệ tới website Limosa.vn qua HOTLINE 1900 2276 để được hỗ trợ tận nơi, nhanh chóng và chuyên nghiệp nhất nhé.
✅ HOTLINE | ☎️ 1900 2276 |
✅ Dịch Vụ | 🌟 Uy Tín – Chuyên Nghiệp |
✅ Bảo Hành | ⭕ Dài Hạn |
✅ Hỗ Trợ | 🌏 Toàn Quốc |