Bài viết được tư vấn chuyên môn bởi ông Võ Văn Hiếu – Giám đốc kỹ thuật của Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa.
Để có được một ngôi nhà bền đẹp theo thời gian, bạn phải lên kế hoạch và thực hiện rất nhiều thứ, trong đó quan trọng nhất là mái tôn, việc này cần có sự tính toán và lựa chọn kỹ càng. Vậy kích thước tôn thông thường là bao nhiêu và kích thước tôn nên dùng cho nhà ở là bao nhiêu? Trong bài đăng này, Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa sẽ điểm qua tất cả những gì bạn cần biết về thông số kỹ thuật tôn lợp mái.
1. Tôn tiêu chuẩn (tôn lợp mái nhà)
Nếu bạn nhìn vào các tấm tôn hoặc thông số của nhà sản xuất, bạn sẽ thấy khổ tiêu chuẩn phổ biến nhất là 1,07 mét, nhưng trên thị trường, các tấm tôn có rất nhiều khổ, thường từ 0,9 mét đến 1,07 mét. sản phẩm, và kích thước hữu ích của tôn sẽ nằm trong khoảng từ 0,85 mét đến 1 mét.
Hơn nữa, có nhiều loại tôn khác với đường kính lớn hơn một chút từ 1,2 mét đến 1,6 mét và kích thước thực tế từ 1,17 mét đến 1,55 mét.
1,07 mét là chiều dài tiêu chuẩn của tôn.
Chiều dài tiêu chuẩn của tôn là 1,07 mét, mặc dù kích thước lớn hơn nằm trong khoảng từ 1,2 đến 1,6 mét.
Tôn lợp mái có nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau để phù hợp với nhiều loại công việc xây dựng. Thông thường, kích thước hoàn thiện của tấm lợp tôn sóng là từ 900 đến 1070mm, trong khi kích thước thực tế dao động từ 850 đến 1000mm.
Tuy nhiên, có một số dạng tôn cụ thể, với khổ sản phẩm từ 1200 đến 1600mm và khổ tôn có thể sử dụng từ 1170 đến 1550mm.
Hơn nữa, có nhiều loại tôn khác với đường kính lớn hơn một chút từ 1,2 mét đến 1,6 mét và kích thước thực tế từ 1,17 mét đến 1,55 mét.
2. Thông số kỹ thuật tôn lợp mái
Như đã nói ở trên, tấm tôn hoàn thiện tiêu chuẩn có chiều dài 1,07m, chiều dài tối đa khoảng 1,6m tùy theo mục đích sử dụng. Có một số loại tôn với kích thước tấm điển hình, như được liệt kê dưới đây:
Thông số kỹ thuật tấm lợp tôn 5 sóng vuông
- Đường kính tôn 1,07 mét (1.070 mm)
- Khoảng cách giữa các tôn là 25 cm (250 mm).
- Chiều cao của tấm sóng: 3,2 cm (32 mm)
- Độ dày tấm: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
- 2 m, 2,4 m và 3 m là những chiều dài phổ biến nhất.
Bảng thông số kỹ thuật mái tôn 5 sóng vuông
Độ dày tôn | Khổ tôn | Trọng lượng tôn | Chiều cao sóng | Mô men quán tính | Mô men chống uốn | Khoảng cách xà gồ tối đa |
T | K | P | H | Jx | Wx | Độ dốcL = 10 – 15% |
mm | Kg/m | mm | 104 mm4 | 104 mm3 | mm | |
0.30 | 1200 | 2.65 | 33 | 2.117 | 1.623 | 1100 |
0.40 | 1200 | 3.64 | 33 | 2.942 | 2.258 | 1250 |
Thông số kỹ thuật mái tôn 6 sóng vuông
- Đường kính 1.065 mét (1.065 mm)
- Chiều cao của tấm sóng: 4 cm (24 mm)
- Khoảng cách giữa các tôn là 20 cm (200 mm)
Kích thước tôn 7 sóng vuông
- Đường kính 1 mét (1000 mm)
- Độ dày tấm: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
- 2 m, 2,4 m và 3 m là những chiều dài phổ biến nhất.
- Bước sóng của tôn: 16,6 cm (166 mm)
- Chiều cao tấm tôn 5cm (25mm)
Bảng thông số kỹ thuật mái tôn 7 sóng vuông
Độ dày tôn | Khổ hữu dụng | Trọng lượng tôn | Chiều cao sóng | Mô men quán tính | Mô men chống uốn | Khoảng cách xà gồ tối đa |
T | L | P | H | Jx | Wx | Độ dốcL = 10 – 15% |
mm | mm | Kg/m | mm | 104 mm4 | 103 mm3 | mm |
0.35 | 1000 | 3.14 | 25 | 3.199 | 1.861 | 1200 |
0.4 | 1000 | 3.64 | 25 | 3.714 | 2.161 | 1300 |
0.5 | 1000 | 4.59 | 25 | 4.729 | 2.753 | 1450 |
0.6 | 1000 | 5.55 | 25 | 5.743 | 3.337 | 1500 |
0.8 | 1000 | 7.5 | 25 | 7.729 | 4.477 | 1700 |
Kích thước tôn 9 sóng vuông
- Đường kính 1 mét (1000 mm)
- Chiều cao của tấm sóng: 2,1 cm (21 mm)
- Độ dày tấm: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
- 2 m, 2,4 m và 3 m là những chiều dài phổ biến nhất.
- Bước sóng của tôn: 12,5 cm (125 mm)
Thông số kỹ thuật tôn lợp mái 11 sóng vuông
- Chiều dài 1,07 mét, chiều rộng có thể sử dụng 1 mét
- Độ dày tấm: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
- 2 m, 2,4 m và 3 m là những chiều dài phổ biến nhất.
- Chiều cao tấm tôn 2 cm (20 mm)
- Bước sóng là 10 cm (100 mm).
Thông số kỹ thuật tôn lợp mái 13 sóng vuông
- Độ dày tấm: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
- Tấm sóng 1200 mm: 1,2 m
- Bước sóng là 9 cm (90 mm).
- 2 m, 2,4 m và 3 m là những chiều dài phổ biến nhất.
Bạn có thể tham khảo thông số kỹ thuật tôn lợp mái chi tiết về các tôn lợp mái này tại bài viết trên. Hy vọng Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa mang đến cho bạn những thông tin hữu ích nhất khi bạn đưa ra quyết định mua tôn lợp mái nhà, nếu có thắc mắc hãy nhanh chóng gọi đến HOTLINE 1900 2276.