Lenovo ThinkPad T14 vs ThinkPad T14s thường đều là một trong những mẫu laptop được vô cùng nhiều những doanh nhân cao cấp thuộc dòng ThinkPad T Series. Vậy liệu có sự khác biệt giữa Lenovo ThinkPad T14 vs ThinkPad T14s không? Khác biệt đó như thế nào? Cùng Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa tìm hiểu nhé!
MỤC LỤC
1. Đánh giá chung sự khác biệt giữa Lenovo ThinkPad T14 vs ThinkPad T14s
Ưu điểm | Nhược điểm | |
ThinkPad T14 | – Có thể dễ dàng trong việc nâng cấp cấu hình – Nhiều cổng kết nối hơn | – Loa không mạnh mẽ, âm thanh thiếu chi tiết và trầm – Webcam độ phân giải thấp hơn |
ThinkPad T14s | – Thiết kế mỏng vô cùng mỏng và nhẹ hơn – Màn hình có viền mỏng hơn – Thời lượng pin thường sẽ tốt hơn, trong khoảng thời gian 10 tiếng – Hỗ trợ kết nối 5G, giúp kết nối nhanh hơn | – Giá thành cao hơn – Không thể có thêm khe cắm thẻ nhớ SD hoặc microSD – Loa không quá to và có chất lượng âm thanh trung bình – Không có thêm nhiều tùy chọn màn hình |
2. Bảng sự khác biệt giữa Lenovo ThinkPad T14 vs ThinkPad T14s
Để có cái có thể dễ dàng nhìn được những trực quan về hai dòng Lenovo ThinkPad T14 và ThinkPad T14s, cùng chúng sẽ so sánh hai model – hai model cùng thế hệ và ra mắt cùng thời điểm.
ThinkPad T14 | ThinkPad T14s | |
Thương hiệu | Lenovo | Lenovo |
Ngày ra mắt | 05/2023 | 05/2023 |
Kích thước | 17.9 x 317.7 x 226.9 (mm) | 16.6 x 317.5 x 226.9 (mm) |
Trọng lượng | 1.34 kg | 1.21 kg |
Chất liệu | Nhựa cao cấp và carbon | Nhựa cao cấp và carbon |
Màu sắc | Storm Grey, Thunder Black | Storm Grey, Deep Black |
Màn hình | 14″ WUXGA (1920 x 1200) IPS 14″” 2.2K (2240 x 1400) IPS 14″ 2.8K (2880 x 1800), OLED | 14″ WUXGA (1920 x 1200) IPS 14″” 2.2K (2240 x 1400) 14″ 2.8K (2880 x 1800), OLED |
CPU | AMD Ryzen 5 PRO 7540U AMD Ryzen 7 PRO 7840U Intel Core i5 1335U/ 1345 UIntel Core i7 1355U/1365U | AMD Ryzen 5 PRO 7540U AMD Ryzen 7 PRO 7840U Intel Core i5 1335U/ 1345U Intel Core i7 1355U/1365U |
GPU | Đồ họa tích hợp AMD Radeon™ 740M Đồ họa tích hợp AMD Radeon™ 780M Đồ họa tích hợp Intel® Iris® Xe Đồ họa tích hợp Intel® UHD Graphics | Đồ họa tích hợp AMD Radeon™ 740M Đồ họa tích hợp AMD Radeon™ 780M Đồ họa tích hợp Intel® Iris® Xe |
RAM | 8GB/ 16GB/32GB | 16GB/32GB |
SSD | 512GB/1TB/2TB | 512GB/1TB/2TB |
Webcam | HD 720p/1080pCamera IR 5MP | FHD 1080pCamera IR 5MP |
Cổng kết nối | 2 x USB-C Thunderbolt™ 4 2 x USB-A 3.2 Gen 1 1 x HDMI 2.1 1 x jack 3.5mm tai nghe/mic kết hợp 1 x Ethernet (RJ45) 1 x Tùy chọn: SIM 1 x Tùy chọn: Đầu đọc thẻ thông minh. | 2 x USB-C 4 2 x USB-A 3.2 Gen 1 1 x HDMI 2.1 1 x Tai nghe/mic kết hợp 1 x Tùy chọn: Khe SIM 1 x Tùy chọn: Đầu đọc thẻ thông minh |
Kết nối không dây | WLAN: Mediatek hoặc Qualcomm® WiFi 6E Tùy chọn WWAN: 4G/LTE** CAT 16 với eSIMBluetooth® 5.1 | WLAN: Intel® WiFi 6E Tùy chọn WWAN: Fibocom L860-GL-16 4G LTE CAT16 Tùy chọn WWAN: Fibocom FM350-GL 5G SUB6 Bluetooth® 5.1 |
Khả năng bảo mật | – dTPM 2.0 – Màn hình PrivacyGuard – Camera IR – Đầu đọc vân tay tích hợp – Vật che camera riêng tư – Cảm biến hiện diện con người bằng sóng siêu âm – Khóa Kensington Nano – Microsoft Secured-core | – dTPM 2.0 – Màn hình PrivacyGuard – Camera IR – Đầu đọc vân tay tích hợp – Vật che camera riêng tư – Cảm biến hiện diện con người bằng sóng siêu âm – Khóa Kensington Nano – Microsoft Secured-core |
Thông số và thời lượng pin | 39.3-52.5 Whr Hỗ trợ sạc nhanh | 57Whr Hỗ trợ sạc nhanh |
Âm thanh | Dolby Audio™ với Dolby Voice®2 mic | Dolby Audio™ với Dolby Voice®2 mic |
Hệ điều hành | Windows 11 | Windows 11 |
Giá bán | Từ 31 triệu | Từ 33 triệu |
3. Đánh giá chi tiết về sự khác biệt giữa Lenovo ThinkPad T14 vs ThinkPad T14s
3.1. Thiết kế
- Thiết kế của ThinkPad T14 và ThinkPad T14s không có quá nhiều điểm khác biệt, vẫn là thiết kế đơn giản, mỏng nhẹ, sang trọng và bền bỉ như các dòng sản phẩm khác thuộc Lenovo ThinkPad T Series.
- Cả ThinkPad T14 và ThinkPad T14s đều sử dụng vỏ nhựa carbon siêu bền. Tuy nhiên, ThinkPad T14s có trọng lượng nhẹ hơn (1,21 kg so với 1,34 kg của ThinkPad T14) và mỏng hơn (16,6 mm so với 17,9 mm của ThinkPad T14).
- Như vậy, sự khác biệt giữa Lenovo ThinkPad T14 vs ThinkPad T14s là ThinkPad T14s mỏng hơn ThinkPad T14 tới gần 1mm và nhẹ hơn ThinkPad T14 gần 200 gram. Với chênh lệch như vậy, độ mỏng giữa ThinkPad T14 và ThinkPad T14s gần như khó có thể nhận thấy bằng mắt thường nhưng độ nặng có thể dễ dàng cảm nhận khi cầm trên tay.
3.2. Màn hình
- ThinkPad T14 và ThinkPad T14s không có quá nhiều khác biệt về màn hình. ThinkPad T14 và ThinkPad T14s đều trang bị màn hình 14 inch hỗ trợ công nghệ chống chói với khung hình có tỉ lệ 16:10 như các mẫu ThinkPad khác.
- Cả ThinkPad T14 và ThinkPad T14s đều được trang bị nhiều tùy chọn màn hình IPS có độ phân giải trải dài từ WUXGA (1920 x 1200) đến 2.2K (2240 x 1400) và màn hình OLED 2.8K (2880 x 1800). Ngoài ra, màn hình của ThinkPad T14 và ThinkPad T14s đều có tùy chọn cảm ứng hoặc không cảm ứng cho người dùng lựa chọn.
3.3. Hiệu năng
So sánh cấu hình của ThinkPad T14 và ThinkPad T14s từng thế hệ với nhau, chúng ta có thể thấy không có quá nhiều khác biệt hiệu năng của hai model này.
Trên phiên bản ThinkPad T14 và ThinkPad T14s Gen 4 mới nhất đều được nâng cấp bởi những bộ vi xử lý thế hệ mới nhất như Intel Core i5/ Intel Core i7 thế hệ 13 dòng U và dòng P hay AMD Ryzen 5 PRO/ AMD Ryzen 7 PRO, cho hiệu suất hoạt động cao, xử lý các tác vụ nhanh chóng nhưng vẫn tiết kiệm năng lượng.
Nhìn chung, ThinkPad T14 và ThinkPad T14s có một số khác biệt không lớn.Do đó, việc chọn con laptop nào còn tùy thuộc vào sở thích cá nhân của bạn. Bài so sánh sự khác biệt giữa Lenovo ThinkPad T14 vs ThinkPad T14s này sẽ đưa ra cái nhìn tổng quan về hai sản phẩm hàng đầu này. Nếu còn thắc mắc, hãy liên hệ HOTLINE 1900 2276 của Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa.