So sánh Intel Core i9 13900H vs i7 13700HX chi tiết nhất
Dòng chip i9-13900H thường sẽ có thiết kế gồm có 14 lõi và 20 luồng thuộc thế hệ Intel Core 13. Ngay từ thời điểm vừa mới ra mắt, dòng chip này nhận được không ít lời khen từ cộng đồng hâm mộ chip Intel. Ngoài ra dòng i7 13700HX cũng nhiều người băn khoăn. Vậy có những đặc điểm khác nhau khi so sánh Intel Core i9 13900H vs i7 13700HX. Hãy cùng Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa khám phá ngay sau đây nhé!
1. So sánh Intel Core i9 13900H vs i7 13700HX về hiệu năng của i9-13900H Benchmark
Khi so sánh Intel Core i9 13900H vs i7 13700HX thường sẽ có thể có số lượng lõi cao và tốc độ xung nhịp cao, Core i9-13900H là CPU 45W sẽ đảm bảo nhanh nhất dành cho những máy tính của dòng máy tính xách tay và chỉ có thể được đánh bại bởi các mẫu dựa trên Raptor Lake-HX có nhiều lõi hơn và lõi P được cải thiện (ví dụ: i9-13980HX ).
Chính vì thế, bạn thường sẽ có thể thấy được bảng đánh giá i9-13900H Benchmark ở trên, con chip i9-13900H đạt đến hơn 31 điểm. Với những số điểm này, CPU i9-13900H khi so sánh Intel Core i9 13900H vs i7 13700HX thường sẽ cực kỳ phù hợp khi dùng để chơi game cường độ cao hoặc tính toán phức tạp của dân văn phòng.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i9-13900H
Model
Intel Core i9-13900H
Phân loại
Mobile
Thời điểm ra mắt
2023
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i9-13900H
Số lõi
14
Số luồng
20
Số P-core
6
Số E-core
8
Tần số turbo tối đa
5.40 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
5.40 GHz
Tần số Turbo tối đa của P-core
5.40 GHz
Tần số Turbo tối đa của E-core
4.10 GHz
Bộ nhớ đệm
24 MB Intel® Smart Cache
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý
45 W
Công suất Turbo Tối đa
115 W
Công suất được đảm bảo tối thiểu
35 W
1.3. Thông số bộ nhớ của Intel Core i9-13900H
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)
164 GB
Các loại bộ nhớ
Up to DDR5 5200 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s Up to LPDDR5/x 6400 MT/s Up to LPDDR4x 4267 MT/s
Số kênh bộ nhớ tối đa
2
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC
Không
1.4. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i9-13900H
Đồ họa bộ xử lý
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện
Tần số động tối đa đồ họa
1.50 GHz
Đầu ra đồ họa
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi
96
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)
4096 x 2304 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)
7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)
4096 x 2304 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX
12.1
Hỗ Trợ OpenGL
4.6
Hỗ trợ OpenCL
3.0
Multi-Format Codec Engines
2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
Có
Số màn hình được hỗ trợ
4
ID Thiết Bị
0xA7A0
1.5. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i9-13900H
Intel® Thunderbolt™ 4
Có
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe
Gen 5
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe
Gen 3
Số cổng PCI Express tối đa
28
1.6. Thông số gói của Intel Core i9-13900H
Hỗ trợ socket
FCBGA1744
Cấu hình CPU tối đa
1
T JUNCTION
100°C
Kích thước gói
50 mm x 25 mm
2. Intel Core i7 13700HX chơi game tốt không?
2.1. Xung nhịp của i7 13700HX có đáp ứng tốt việc chơi game?
Cùng với đó khi so sánh Intel Core i9 13900H vs i7 13700HX thì cùng với phần hiệu suất đơn nhân (lõi) là điều cần thiết đối với một số những trò chơi, vì nhiều trò chơi không tận dụng được hết khả năng của nhiều nhân.
Nếu ở trong một CPU khi đã có phần xung nhịp căn bản cao thì nó thường sẽ luôn có thể đáp ứng tốt nhu cầu chơi game mà không tỏa ra quá nhiều nhiệt và không cần một hệ thống tản nhiệt quá tốt.
Intel Core i7 13700HX có tần số cơ bản 2.10 GHz, với mức này chip có hiệu suất bình thường, có khả năng tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm sinh nhiệt khi chơi các trò chơi nhẹ như F04, LMHT hay Fortnite,…
Ở chiều ngược lại, xung nhịp tối đa cao sẽ giúp việc chơi game ở mức đồ họa và mức FPS cao hơn. Tuy nhiên chúng sẽ cần một hệ thống tản nhiệt tốt để làm điều đó.
Tần số tăng turbo tối đa 5.00 GHz của 13700HX là mức hiệu suất tuyệt vời cùng khả năng tối ưu tốc độ xử lý vượt trội, đủ chuẩn để chơi được các trò chơi đồ họa cường độ cao mới nhất như Cyberpunk 2077, Mortal Kombat, Genshin Impact,… Bạn có thể duy trì các tần số này với khả năng tản nhiệt tốt.
2.2. Bộ nhớ đệm (L3 Cache) của i7 13700HX có đáp ứng tốt việc chơi game?
Bộ nhớ đệm L3 Cache của CPU là một bộ nhớ nhỏ, gần với nhân CPU và chứa các dữ liệu được sử dụng gần đây.
Khả năng chơi game của CPU có thể được cải thiện khi kích thước bộ nhớ cache này tăng lên, vì nó sẽ giảm độ trễ khi truy xuất nội dung trò chơi thường được sử dụng từ bộ nhớ. Và mức lý tưởng nhất là từ 20MB trở lên.
Intel Core i7 13700HX có dung lượng bộ nhớ cache L3 là 30 MB. Điều đó có nghĩa, chip giảm sự chậm trễ khi truy xuất nội dung. Mặc dù gần như bất kỳ tác vụ chuyên nghiệp nào, game AAA có đồ họa cao thì con số 30MB là lượng bộ nhớ rất tốt, “vượt” chuẩn lý tưởng mang lại cho anh em game thủ một trải nghiệm rất mượt.
2.3. Số nhân, số luồng của i7 13700HX có đáp ứng tốt việc chơi game?
Số lượng nhân tăng lên có thể cải thiện khả năng chơi game của CPU. Nhưng hầu hết các game ngày nay chỉ thường sử dụng từ 2 đến 6 nhân là chủ yếu.
Hy vọng bài viết so sánh Intel Core i9 13900H vs i7 13700HX của Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa sẽ cùng mang lại những thông tin hữu ích. Hãy liên hệ đến HOTLINE 1900 2276 nếu cần thêm thông tin nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
🍀🍀 Quý đọc giả nếu có quan tâm đến một số dịch vụ hữu ích cần cho việc sửa chữa đồ điện gia dụng của mình tại Limosa vui lòng tham khảo tại đây :