Dòng sản phẩm Intel Core i7 1065G7 được cho ra mắt người sử dụng và công bố trước công chúng vào giữa năm 2019. Đây là dòng sản phẩm hứa hẹn mang tới rất nhiều những tính năng hiện đại, làm nên sức mạnh của một chiếc laptop đáng đồng tiền. Tuy nhiên, khi chúng ta đặt lên bàn cân So sánh Intel Core i5 1235U vs i7 1065G7 thì vẫn có rất nhiều khách hàng cảm thấy băn khoăn, không biết lựa chọn dòng xử lý nào cho phù hợp. Nhanh chóng đón đọc ngay bài viết dưới đây của Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa chúng tôi sẽ cùng bạn giải đáp thắc mắc!
MỤC LỤC
1.So sánh Intel Core i5 1235U vs i7 1065G7? Bộ vi xử lý Intel Core i5-1235U là gì?
1.1.Bộ vi xử lý Intel Core i5-1235U là gì?
Intel Core I5 1235U là một trong những bộ xử lý được cài đặt phía bên trong của máy tính để đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng về khả năng chơi game giải trí giải tỏa căng thẳng cũng như việc xử lý các thao tác liên quan đến các tác vụ văn phòng. Core I5 1235U đã được phát triển cũng như sản xuất bởi thương hiệu nổi tiếng Intel, có dưới dạng lõi kép và lõi tứ.
1.2.Thông số kĩ thuật chip Intel Core i5-1235U
Thông số kỹ thuật | Intel Core i5-1235U |
Số nhân/ luồng | 10 nhân/ 12 luồng |
Tiến trình sản xuất | 10 nm |
Xung nhịp cơ bản | 3.3 GHz |
Xung nhịp tối đa | 4.4 GHz |
Card đồ họa | Intel Iris Xe Graphics 80 |
Xung nhịp đồ họa tối đa | 1.20 GHz |
TDP | 15 W – 55 W |
1.3.Ưu điểm, nhược điểm của Intel Core i5-1235U
a.Ưu điểm
Bộ chip xử lý Intel Core I5 1235U được thiết kế 10 lõi, giúp tăng hiệu suất đáp ứng được tất cả các tác vụ văn phòng. Bên cạnh đó thì dòng chip này còn có khả năng tiêu thụ năng lượng thấp với TDP chỉ khoảng 15W giúp thời gian sử dụng máy tính được kéo dài lâu hơn.
b.Nhược điểm
Intel Core I5 1235U được đánh giá tương đối thấp về tốc độ xung nhịp cơ bản so với bộ Chip Core I5 1245U. Tốc độ này chỉ được sử dụng ở mức trung bình và cũng giảm được khả năng xung ép nên chỉ đáp ứng tốt với các dòng game nhẹ.
2.So sánh Intel Core i5 1235U vs i7 1065G7? Intel Core i7 1065G7 là gì?
2.1. Intel Core i7 1065G7 là gì?
Intel 1085 G7 là dòng CPU nổi tiếng dành cho những loại laptop cao cấp Ultrabook thuộc thế hệ thứ 10 và được sản xuất tiên tiến trên tiến trình 10nm. Sở hữu hiệu quả giảm năng lượng, sở hữu một loạt hiệu năng mạnh mẽ của một các công nghệ tiên tiến được nhà sản xuất Intel áp dụng.
2.2. Thông số kỹ thuật chip Intel Core i7 1065G7
Tiêu chí | Intel Core i7 1065G7 |
Thời gian ra mắt | Quý 3 năm 2019 |
Số nhân / luồng | 4 nhân 8 luồng |
Tiến trình sản xuất | 10nm SuperFIN |
Xung nhịp cơ bản | 1.3 GHz |
Xung nhịp tối đa | 3.9 GHz |
Loại bộ nhớ | DDR4-3200, LPDDR4-3733 |
Bộ nhớ đệm | 8 MB Intel® Smart Cache |
TDP | 15W – 25W |
Card đồ họa | Đồ họa Intel® Iris® Plus |
Xung nhịp đồ họa tối đa | 1.10 GHz |
Được người tiêu dùng đánh giá là con chip cao cấp, Intel Core i7 1065G7 còn được trang bị rất nhiều những tính năng công nghệ khác nhau, nhằm loại bỏ được những độ trễ, đem đến độ nhạy cũng như tốc độ xử lý nhanh nhất đến cho thiết bị.
Ngoài ra, Intel Core i7 1065G7 còn sở hữu một cụm CPU bao gồm 4 nhân và 8 lõi khác nhau nhờ vào công nghệ phân luồng tiên tiến, giúp cho laptop của bạn có thể thực hiện được rất nhiều các công việc cùng một lúc. Nhờ đó mà hoàn thành được công việc sớm hơn so với dự tính. Ngoài ra thì con chip này cũng có xung nhịp cơ sở đạt 1,3 GHz và ép xung lên đến 3,9 GHz nhằm nâng cao được khả năng tiết kiệm điện đối với người sử dụng. Nhà sản xuất còn bổ trợ thêm công nghệ Intel Turbo Boost 2.0, xử lý tối ưu, nâng cao hóa tần số và hiệu quả sử dụng điện.
2.3. Hiệu năng của Intel Core i7 1065G7
Bảng điểm hiệu năng
Ứng dụng | Intel Core i7 1065G7 | |
Cinebench R23 | Đơn nhân | 1153 |
Đa nhân | 4475 | |
Geekbench 5 64bit | Đơn nhân | 1184 |
Đa nhân | 3786 |
2.4.Card đồ họa xử lý mượt mà
Việc nhà sản xuất lựa chọn tích hợp Intel Iris Plus G7 là một trong những tính năng được nâng cấp đáng chú ý giúp cho hoạt động của xung nhịp đạt đến 300 Mhz và tối đa lên đến 1.100 Mhz, đáp ứng tất cả các tác vụ đồ họa từ trung bình đến khá. Thêm vào đó thì bộ vi xử lý Intel Core i7 1065G7 còn sở hữu cho mình một bộ nhớ đệm 8MB mã card hỗ trợ tối đa dung lượng 64GB ram cùng bộ nhớ Intel Optane,…
Đặc biệt hơn thế là việc tích hợp card đồ họa mang lại một hiệu năng ổn khi làm việc, bổ sung thêm các tính năng đồ họa chuyên nghiệp để hỗ trợ và xử lý hình ảnh với tốc độ phân giải hình ảnh cao, giúp người sử dụng trải nghiệm được các tựa game phổ biến có chất lượng hình ảnh lên đến 1.080p và tốc độ di chuyển hình ảnh mượt mà, không gây giật lag. Bạn có thể thoải mái theo dõi các video HDR 4K, chỉnh sửa ảnh, chỉnh sửa video hay render edit video mượt mà.
Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa hi vọng rằng thông qua bài viết So sánh Intel Core i5 1235U vs i7 1065G7 mà chúng tôi đã cập nhật cũng như cung cấp bạn sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về hai bộ xử lý được giới thiệu. Cảm ơn bạn đã đón đọc bài viết của chúng tôi!