Kho lạnh hiện là thiết bị được đông đảo người dùng sử dụng và việc tìm hiểu về kho lạnh trước khi lắp đặt là rất cần thiết. Nếu bạn đang có một số những thắc mắc về công suất kho lạnh thì hãy theo dõi ngay những chia sẻ của Limosa ngay dưới đây để hiểu rõ hơn và lựa chọn sử dụng tốt nhất nhé.
MỤC LỤC
1. Đặc điểm cơ bản của kho lạnh
Trước khi tìm hiểu công suất và cách tính công suất kho lạnh thì việc tìm hiểu đặc điểm của nó là rất cần thiết, cụ thể về đặc điểm chính và thông số kho lạnh sẽ bao gồm:
– Lớp để có thể cách nhiệt: Lớp cách nhiệt sẽ có kết cấu được làm bằng vỏ panel pu thường có tỉ trọng từ 45 đến 47kg/1m3 và sẽ có độ dày tầm khoảng 100m. Hai mặt panel sẽ được bọc tôn và có độ dày khoảng 0.4mm. Để tạo được một kết cấu vững chắc, các liên kết của khóa camlocking sẽ tạo độ kín khít rất cao và dễ dàng để tháo dỡ ra. Giúp cho sản phẩm giữ được độ tươi trong thời gian đang vận chuyển
– Hệ thống máy chính: Thường sẽ sử dụng bằng các loại máy nén với các thương hiệu như: Sanyo, Mycom, Bitzer, Copeland, Danfoss,… giúp cho hệ thống được vận hành êm ả với công suất được tối đa nhất.
– Hệ thống của kho lạnh bảo quản: Các cửa cách nhiệt thông thường sẽ có độ dày là 100mm và có tấm cách nhiệt PU có tỉ trọng từ khoảng 45 đến 47 kg/m3 và được bọc bên ngoài lớp inox giúp có thể dễ dàng vệ sinh khi bị bám bẩn. Thiết kế được đồng bộ hóa với hệ thống cửa và hệ thống bên trong tạo tính linh hoạt cho kho lạnh tạo sự thuận tiện khi sử dụng
– Hệ thống tủ điện của kho lạnh: Để tạo được tính an toàn cho các sản phẩm của hệ thống được thiết lập tự động tích hợp với các tính năng vô cùng hữu ích như: hệ thống cảnh báo nhiệt độ quá mức, sự cố trục trặc,…
– Hệ thống các giá kê sẽ sắp xếp giúp cho thực phẩm được sắp xếp thích hợp để dễ dàng cho việc vận chuyển trên đường dài, tránh tình trạng hàng bị hỏng hay tiếp xúc với không khí,…
2. Những điều bạn cần biết về công suất kho lạnh
Cách tính công suất tiêu thụ điện năng của kho lạnh sẽ dựa trên các điều kiện như sau:
– Chỉ số của thể tích và nhiệt độ của kho lạnh hải sản
– Số lượng thành phần HP của công suất máy nén hơi lạnh
– Số lượng HP của công suất dàn lạnh.
– Cách tính công suất lạnh cho kho lạnh
– Các chỉ số trong kho lạnh của công suất của các đèn, linh kiện ở trong kho hải sản. Thông thường các chỉ số này rất -nhỏ nên không đáng kể.
– Yếu tố chính để quyết định được cách tính công suất lạnh cho kho lạnh chính là dựa vào nhiệt độ và thể tích của kho. Để có thể xác định được các thông tin chính xác hãy liên hệ ngay với Limosa để được hỗ trợ chuyên nghiệp và tốt nhất nhé.
– Sau khi tiếp nhận được yêu cầu đội ngũ nhân viên kỹ thuật của Limosa sẽ lên kế hoạch, lập ra các phương án để phân tích và thiết kế ra kho lạnh mà bạn đang có nhu cầu sử dụng một cách chuẩn xác.
– Một kho lạnh có công suất chuẩn khi nó được duy trì ở khoảng nhiệt độ 0°C sẽ giúp cho sản phẩm giữ được sự tươi và ngon, phụ thuộc vào điều kiện vận chuyển ban đầu của nó.
– Nếu như sản phẩm đã được bảo quản ở trong mức nhiệt độ này sẽ giúp giữ độ tươi của sản phẩm trước khi đưa ra thị trường hoặc đi xuất khẩu.
3. Địa chỉ lắp đặt kho lạnh tốt nhất tại TP. HCM?
– Để có thể mua được các sản phẩm có công suất kho lạnh tốt nhất và chất lượng nhất thì bạn cần tìm hiểu thật kỹ lưỡng các đơn vị sản xuất và lắp đặt.
– Bên cạnh đó thì việc các bạn tìm hiểu các thông số thống kê của của kho là điều hết sức là cần thiết. Giúp cho khách hàng khái quát được thông tin để tìm ra một kho bảo quản thực phẩm đạt tính an toàn và chất lượng.
– Limosa chuyên cung cấp các dịch vụ thi công và lắp đặt kho lạnh hàng đầu hiện nay như: dịch vụ lắp đặt bảo quản hải sản, dịch vụ kho lạnh bảo quản dược phẩm, dịch vụ kho lạnh bảo quản trái cây, dịch vụ kho lạnh bảo quản đồ khô, dịch vụ kho lạnh bảo quản kem,…
– Bên cạnh đó thì đội ngũ tư vấn viên và nhân viên kỹ thuật của chúng tôi được đào tạo chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kho bảo quản. Với những tiêu chí làm việc vô cùng Chất lượng – Chuyên nghiệp – Uy tín chắc chắn mang đến sản phẩm kho lạnh hải sản cao cấp nhất.
– Đội ngũ cán bộ chuyên viên tư vấn luôn thức trực 24/7 để kịp thời tiếp nhận các thông tin và yêu cầu của khách hàng để đưa ra những phương án thích hợp nhất. Bên cạnh đó mức giá dịch vụ cũng hợp lý phải chăng, đảm bảo phù hợp cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu. Vì bảng giá lắp đặt kho lạnh của Limosa luôn được cập nhật liên tục trên website
4. Bảng giá lắp đặt kho lạnh tại Trung tâm sửa chữa Limosa
Trích: Bảng giá lắp đặt kho lạnh 2022 tại Công ty sửa chữa điện lạnh Limosa, https://limosa.vn/bang-gia-lap-dat-kho-lanh/.
Chi phí để lắp đặt một kho lạnh luôn là một vấn đề mà nhiều người quan tâm và thắc mắc. Sau đây, Limosa sẽ chia sẻ tới các bạn bảng giá lắp đặt kho lạnh giá rẻ mới nhất của trung tâm. Nếu như bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bảng giá này thì hãy liên hệ tới hotline 1900 2276 để được giải đáp chi tiết.
4.1. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1ASD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 5oC | 51,000,000 |
2ASD | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 5oC | 64,000,000 |
3ASD | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 5oC | 69,000,000 |
4ASD | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5oC | 97,000,000 |
1BSD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 5oC | 79,500,000 |
2BSD | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5oC | 98,500,000 |
3BSD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 5oC | 116,000,000 |
1CSD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 5oC | 149,500,000 |
1DSD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 5oC | 198,000,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra Công ty sửa chữa điện lạnh Limosa còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
4.2 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (PU)
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 75mm có khóa Camlock.
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1AUD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 10oC | 59,000,000 |
2AUD | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 10oC | 69,000,000 |
3AUD | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 10oC | 78,500,000 |
4AUD | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 10oC | 118,000,000 |
1BUD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 10oC | 97,500,000 |
2BUD | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – 10oC | 117,000,000 |
3BUD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 10oC | 128,500,000 |
1CUD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 10oC | 169,500,000 |
1DUD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 10oC | 237,000,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
4.3. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt Tôn Colorbond dầy 175mm.
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1ASA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 58,000,000 |
2ASA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20oC) | 68,000,000 |
3ASA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 78,500,000 |
4ASA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 97,000,000 |
1BSA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20oC) | 91,800,000 |
2BSA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 104,000,000 |
3BSA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20oC) | 122,000,000 |
1CSA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20oC) | 175,000,000 |
1DSA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20oC) | 242,000,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số,và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
4.4. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (PU)
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 100mm có khóa Camlock.
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1AUA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 65,000,000 |
2AUA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20oC) | 73,000,000 |
3AUA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 85,500,000 |
4AUA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 117,000,000 |
1BUA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20oC) | 140,500,000 |
2BUA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 154,000,000 |
3BUA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20oC) | 175,000,000 |
1CUA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20oC) | 194,500,000 |
1DUA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20oC) | 270,500,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số,và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
Qua bài viết Công suất kho lạnh của Limosa hy vọng sẽ mang đến nhiều thông tin bổ ích về các vấn đề này nhé! Nếu có nhu cầu lắp đặt kho lạnh, hãy nhấc máy lên và gọi HOTLINE 1900 2276 hoặc website Limosa.vn để được tiếp nhận và hỗ trợ tốt nhất nhé.
✅ HOTLINE | ☎️ 1900 2276 |
✅ Dịch Vụ | 🌟 Uy Tín – Chuyên Nghiệp |
✅ Bảo Hành | ⭕ Dài Hạn |
✅ Hỗ Trợ | 🌏 Toàn Quốc |