Việc tìm hiểu về mã vùng điện thoại của một khu vực là rất cần thiết để thuận tiện trong việc liên lạc và trao đổi thông tin. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về mã vùng Đắk Nông là gì và các mã vùng điện thoại của các tỉnh khác trên đất nước Việt Nam.
MỤC LỤC
1. Mã vùng điện thoại Đắk Nông mới nhất là bao nhiêu?
Mã vùng điện thoại của Đắk Nông là 261, đây là số được sử dụng để đánh số cho các cuộc gọi điện thoại vào khu vực này. Với mã vùng điện thoại này, bạn có thể liên lạc với bất kỳ ai đang sinh sống, làm việc tại Đắk Nông một cách dễ dàng và thuận tiện.
Ngoài ra, nếu bạn muốn gửi bưu phẩm đến Đắk Nông thì cần phải biết mã ZIP (Zip Postal Code) của từng huyện, thành phố để bưu phẩm được giao đến chính xác người nhận.
2. Thông tin cần biết về Đắk Nông
Đắk Nông là một tỉnh nằm ở Tây Nguyên, Việt Nam với diện tích lớn nhất trong các tỉnh của khu vực này. Với địa hình đa dạng từ đồi núi đến cao nguyên, Đắk Nông là một điểm đến du lịch rất hấp dẫn với nhiều địa danh nổi tiếng như Hồ Krông Kmar, thác Pongour, suối Hoa Lan,…
Đắk Nông có tầm quan trọng đặc biệt trong phát triển kinh tế và xã hội của khu vực Tây Nguyên. Hiện nay, Đắk Nông đang phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp chế biến lâm sản, công nghệ thông tin, nông nghiệp, dịch vụ và du lịch.
3. Mã vùng điện thoại các tỉnh khác
Ngoài Đắk Nông, mỗi tỉnh thành Việt Nam cũng có mã vùng điện thoại riêng của mình. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại của các tỉnh thành trên toàn quốc:
Tỉnh/Thành phố | Mã vùng điện thoại |
TP. Hồ Chí Minh | 28 |
Hà Nội | 24 |
Hải Phòng | 225 |
Đà Nẵng | 236 |
An Giang | 296 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 254 |
Bạc Liêu | 291 |
Bắc Kạn | 281 |
Bắc Ninh | 222 |
Bến Tre | 275 |
Bình Dương | 274 |
Bình Định | 256 |
Bình Phước | 271 |
Bình Thuận | 252 |
Cà Mau | 290 |
Cần Thơ | 292 |
Cao Bằng | 26 |
Đắk Lắk | 262 |
Đắk Nông | 261 |
Điện Biên | 230 |
Đồng Nai | 251 |
Đồng Tháp | 277 |
Gia Lai | 269 |
Hà Giang | 219 |
Hà Nam | 226 |
Hà Tĩnh | 239 |
Hải Dương | 263 |
Hậu Giang | 293 |
Hòa Bình | 218 |
Hưng Yên | 221 |
Khánh Hòa | 258 |
Kiên Giang | 297 |
Kon Tum | 260 |
Lai Châu | 231 |
Lâm Đồng | 263 |
Lạng Sơn | 25 |
Lào Cai | 214 |
Long An | 272 |
Nam Định | 228 |
Nghệ An | 238 |
Ninh Bình | 229 |
Ninh Thuận | 259 |
Phú Thọ | 210 |
Phú Yên | 257 |
Quảng Bình | 232 |
Quảng Nam | 235 |
Quảng Ngãi | 255 |
Quảng Ninh | 203 |
Quảng Trị | 233 |
Sóc Trăng | 299 |
Sơn La | 22 |
Tây Ninh | 276 |
Thái Bình | 227 |
Thái Nguyên | 208 |
Thanh Hóa | 237 |
Thừa Thiên – Huế | 234 |
Tiền Giang | 273 |
Trà Vinh | 296 |
Tuyên Quang | 27 |
Vĩnh Long | 270 |
Vĩnh Phúc | 211 |
Yên Bái | 29 |
Ngoài mã vùng điện thoại, mỗi huyện, thành phố, quận trong các tỉnh còn có mã ZIP (Zip Postal Code) riêng để sắp xếp, trao đổi và vận chuyển thư từ, bưu phẩm. Mã ZIP gồm 5 số, giúp cho việc giao nhận đơn hàng của các đơn vị thương mại điện tử, cửa hàng online thuận tiện hơn.
Dưới đây là danh sách mã ZIP của từng huyện, thành phố trong Đắk Nông:
3.1. Mã ZIP Đắk Nông – Thị xã Gia Nghĩa
Tên huyện/thị xã | Mã ZIP |
Phường Đoàn Kết | 63100 |
Phường Đắk Nông | 63100 |
Phường Nghĩa Đức | 63100 |
Phường Nghĩa Phú | 63100 |
Phường Nghĩa Thành | 63100 |
Phường Quyết Thắng | 63100 |
Phường Quyết Tiến | 63100 |
3.2. Mã ZIP Đắk Nông – Huyện Cư Jút
Tên huyện/thị xã | Mã ZIP |
Xã Quảng Phú | 63330 |
Xã Quảng Thiện | 63330 |
Xã Ea Pô | 63331 |
Xã Cư Knia | 63333 |
Xã Cư M’gar | 63334 |
Xã Cư Suê | 63336 |
Xã Ea Sô | 63339 |
Xã Cư Né | 63338 |
Xã Cư Jút | 63335 |
3.3. Mã ZIP Đắk Nông – Huyện Đắk Glong
Tên huyện/thị xã | Mã ZIP |
Xã Đắk Pék | 63180 |
Xã Đắk Rơ Wa | 63182 |
Xã Đắk Gằn | 63181 |
Xã Đắk Smart | 63184 |
Xã Đắk Na | 63186 |
Xã Đắk Plao | 63183 |
Xã Đắk Long | 63185 |
3.4. Mã ZIP Đắk Nông – Huyện Đắk Mil
Tên huyện/thị xã | Mã ZIP |
Thị trấn Đức An | 63160 |
Xã Nam Bình | 63166 |
Xã Thuận Hạnh | 63167 |
Xã Trường Xuân | 63168 |
Xã Đạ Đờn | 63170 |
Xã Đắk N’Drót | 63171 |
Xã Đắk R’Tíh | 63172 |
Xã Kiến Đức | 63173 |
Xã Kiến Thành | 63175 |
Xã Nâm N’Jang | 63176 |
Xã Nâm N’Đir | 63177 |
Xã Quảng Trực | 63178 |
Xã Tuân Đức | 63179 |
3.5. Mã ZIP Đắk Nông – Huyện Đắk Rlấp
Tên huyện/thị xã | Mã ZIP |
Thị trấn Đức An | 63160 |
Xã Liên Sơn | 63222 |
Xã Đắk Ruồng | 63220 |
Xã Nhân Cơ | 63226 |
Xã Đắk Drô | 63223 |
Xã Đắk Môl | 63224 |
Xã Đắk N’Dung | 63225 |
Xã Đắk R’Măng | 63227 |
Xã Đức Mạnh | 63228 |
3.6. Mã ZIP Đắk Nông – Huyện Đắk Song
Tên huyện/thị xã | Mã ZIP |
Thị trấn Đắk Song | 63150 |
Xã Đắk Hòa | 63155 |
Xã Đắk K’Rieng | 63156 |
Xã Đắk Pling | 63152 |
Xã Đắk R’Tho | 63157 |
Xã Đắk Sắk | 63153 |
Xã Đắk Tơ Lung | 63154 |
Mã ZIP Đắk Nông – Huyện Krông Nô
Tên huyện/thị xã | Mã ZIP |
Thị trấn Đắk R’Lấp | 63320 |
Xã Đắk Môn | 63325 |
Xã Đắk Drăm | 63323 |
Xã Đắk N’Jri | 63326 |
Xã Phước An | 63324 |
Xã Đức An | 63321 |
Xã Quảng Phú | 63322 |
3.7. Mã ZIP Đắk Nông – Huyện Tuy Đức
Tên huyện/thị xã | Mã ZIP |
Thị trấn Chư Ty | 63140 |
Xã Ia Din | 63147 |
Xã Ia Dom | 63149 |
Xã Ia Kha | 63146 |
Xã Ia Krêl | 63145 |
Xã Ia Ma Rơn | 63144 |
Xã Ia Tul | 63143 |
Xã Krông Na | 63142 |
Xã Ya Ly | 63148 |
Như vậy, chúng ta đã cùng tìm hiểu về mã vùng điện thoại của Đắk Nông và các tỉnh thành khác trên đất nước Việt Nam, cùng với mã ZIP của từng huyện, thành phố trong Đắk Nông. Việc nắm rõ thông tin này sẽ giúp cho việc liên lạc, trao đổi thông tin và giao nhận hàng hóa của chúng ta được thuận tiện và dễ dàng hơn.
Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa hi vọng qua bài viết về mã vùng Đắk Nông là gì, các bạn sẽ biết về mã vùng của nơi này.