Mã vùng điện thoại là một loại mã số quốc gia hoặc khu vực được sử dụng để xác định vùng địa lý của một số điện thoại di động hay bàn. Việc biết được mã vùng điện thoại của một khu vực rất hữu ích trong việc liên lạc và định vị. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về mã vùng Đắk Lắk là gì cũng như mã vùng điện thoại của các tỉnh khác ở Việt Nam.
MỤC LỤC
- 1. Mã vùng điện thoại Đắk Lắk là bao nhiêu?
- 2. Mã ZIP Đắk Lắk là gì?
- 2.1. Mã ZIP Đắk Lắk- Thành phố Buôn Ma Thuột
- 2.2. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Buôn Đôn
- 2.3. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Buôn Hồ
- 2.4. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Cư Kuin
- 2.5. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Cư M’Gar
- 2.6. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Ea Kar
- 2.7. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Ea Súp
- 2.7. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Krông Ana
- 2.8. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Krông Bông
- 2.9. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Krông Búk
- 2.10. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Krông Năng
- 2.11. Mã Vùng Điện Thoại Các Tỉnh Khác
1. Mã vùng điện thoại Đắk Lắk là bao nhiêu?
Mã vùng điện thoại của Đắk Lắk là 050, được sử dụng cho các cuộc gọi điện thoại bàn và di động trong tỉnh Đắk Lắk. Đây là một trong 63 tỉnh thành phố của Việt Nam, nằm ở Tây Nguyên và có diện tích tổng cộng khoảng 13.125 km². Đắk Lắk có địa hình đa dạng, từ đồi núi đến chân đồi, từ thung lũng đến cao nguyên. Tỉnh này có nhiều điểm đến du lịch hấp dẫn, bao gồm hồ Ea Kao, thác Dray Nur và vườn quốc gia Yok Đôn.
2. Mã ZIP Đắk Lắk là gì?
Mã ZIP Đắk Lắk là một loại mã số được sử dụng để xác định khu vực địa lý cụ thể trong việc chuyển phát nhanh và giao nhận hàng hóa. Mỗi khu vực địa lý khác nhau sẽ có một mã ZIP riêng để thuận tiện cho việc phân loại và xử lý hàng hóa. Trong Đắk Lắk, có tổng cộng 13 huyện và thành phố Buôn Ma Thuột, mỗi khu vực đều có mã ZIP riêng.
2.1. Mã ZIP Đắk Lắk- Thành phố Buôn Ma Thuột
Thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh Đắk Lắk. Với diện tích khoảng 370 km², thành phố được chia thành 16 phường. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của thành phố Buôn Ma Thuột:
Phường | Mã ZIP |
Tân Lập | 630000 |
Tân Hoà | 631000 |
Thành Công | 633000 |
Thắng Lợi | 634000 |
Thống Nhất | 635000 |
Tự An | 636000 |
Ea Tam | 637000 |
Khánh Xuân | 638000 |
Hòa Thuận | 639000 |
Ea Kao | 640000 |
Tân Tiến | 641000 |
Thành Đô | 642000 |
Ea Blang | 643000 |
Thành Thới | 644000 |
Cư Êbur | 645000 |
Ea Tu | 646000 |
2.2. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Buôn Đôn
Huyện Buôn Đôn nằm ở phía bắc của tỉnh Đắk Lắk, có diện tích khoảng 521 km² và được chia thành 10 xã. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của huyện Buôn Đôn:
Xã | Mã ZIP |
Ea Bar | 633700 |
Quảng Phú | 633701 |
Ea Nuôl | 633702 |
Ea Wer | 633703 |
Ea Huar | 633704 |
Dray Bhăng | 633705 |
Ea Bông | 633706 |
Quảng Điền | 633707 |
Cư Knia | 633708 |
Ea Tul | 633709 |
2.3. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Buôn Hồ
Huyện Buôn Hồ nằm ở phía tây bắc của tỉnh Đắk Lắk, có diện tích khoảng 828 km² và được chia thành 15 xã. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của huyện Buôn Hồ:
Xã | Mã ZIP |
An Bình | 633600 |
Ea Kao | 633601 |
Ea Kuêh | 633602 |
Ea Hu | 633603 |
Ea KVông | 633604 |
Ea MDróh | 633605 |
Ea BHốk | 633606 |
Ea Ning | 633607 |
Cư Ê Wi | 633608 |
Ea Păl | 633609 |
Ea Ô | 633610 |
Ea Hiu | 633611 |
Cư A Mung | 633612 |
Buôn Hồ | 633613 |
Ea Tul | 633614 |
2.4. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Cư Kuin
Huyện Cư Kuin nằm ở phía đông bắc của tỉnh Đắk Lắk, có diện tích khoảng 438 km² và được chia thành 10 xã. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của huyện Cư Kuin:
Xã | Mã ZIP |
Chư HDrông | 633400 |
Ea Rốk | 633401 |
Ea Huôl | 633402 |
Ea Tir | 633403 |
Krông Năng | 633404 |
Ea Ngai | 633405 |
Ea Lê | 633406 |
Cư Klông | 633407 |
Ea Êh | 633408 |
Ea Hiu | 633409 |
2.5. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Cư M’Gar
Huyện Cư M’Gar nằm ở phía tây nam của tỉnh Đắk Lắk, có diện tích khoảng 636 km² và được chia thành 12 xã. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của huyện Cư M’Gar:
Xã | Mã ZIP |
Ea HMang | 633500 |
Ea Drông | 633501 |
Ea Hiao | 633502 |
Ea Tóh | 633503 |
Quảng Hiệp | 633504 |
Ea Tam | 633505 |
Cư M’Gar | 633506 |
Quảng Tân | 633507 |
Quảng Trực | 633508 |
Quảng Phong | 633509 |
Cư Suê | 633510 |
Krông Năng | 633511 |
2.6. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Ea Kar
Huyện Ea Kar nằm ở phía nam của tỉnh Đắk Lắk, có diện tích khoảng 1.233 km² và được chia thành 11 xã. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của huyện Ea Kar:
Xã | Mã ZIP |
Ea Puk | 633800 |
Ea Kly | 633801 |
Ea Knuec | 633802 |
Ea Yông | 633803 |
Ea Kuăng | 633804 |
Ea H’leo | 633805 |
CưMang | 633806 |
Ea Tar | 633807 |
Ea Sol | 633808 |
Ea Rok | 633809 |
Quảng Hiệp | 633810 |
2.7. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Ea Súp
Huyện Ea Súp nằm ở phía đông của tỉnh Đắk Lắk, có diện tích khoảng 918 km² và được chia thành 17 xã. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của huyện Ea Súp:
Xã | Mã ZIP |
Ia Jơi | 633900 |
Ia Phìn | 633901 |
Ia Dreng | 633902 |
Ia Grăng | 633903 |
Ia Tôr | 633904 |
Ia Băng | 633905 |
Ia Boòng | 633906 |
Ia Puốh | 633907 |
Ia O | 633908 |
Ia Pếch | 633909 |
Ia Me | 633910 |
Ya Tờ Mốt | 633911 |
Chư Ngọc | 633912 |
Chư Rcăm | 633913 |
Ea Lê | 633914 |
Ea Rốc | 633915 |
Ea Bung | 633916 |
2.7. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Krông Ana
Huyện Krông Ana nằm ở phía tây của tỉnh Đắk Lắk, có diện tích khoảng 567 km² và được chia thành 10 xã. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của huyện Krông Ana:
Xã | Mã ZIP |
Ea Huar | 633200 |
Ea Wer | 633201 |
Ea Drông | 633202 |
Ea Puk | 633203 |
Krông Kmar | 633204 |
Đliê Ya | 633205 |
Ea Sar | 633206 |
Ea Lam | 633207 |
Pô Kô | 633208 |
Ea Tia | 633209 |
2.8. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Krông Bông
Huyện Krông Bông nằm ở phía tây của tỉnh Đắk Lắk, có diện tích khoảng 606 km² và được chia thành 12 xã. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của huyện Krông Bông:
Xã | Mã ZIP |
Krông Klang | 633300 |
Đắk Liêng | 633301 |
Đắk Nuê | 633302 |
Đắk Phơi | 633303 |
Đắk Sơmei | 633304 |
Đắk Pne | 633305 |
Đắk N’Drót | 633306 |
Đức An | 633307 |
Nam Dong | 633308 |
Tân Thành | 633309 |
Đắk R’Lấp | 633310 |
Đắk Plao | 633311 |
2.9. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Krông Búk
Huyện Krông Búk nằm ở phía bắc của tỉnh Đắk Lắk, có diện tích khoảng 595 km² và được chia thành 10 xã. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của huyện Krông Búk:
Xã | Mã ZIP |
Cư Bao | 632700 |
Ea Kly | 632701 |
Ea Kênh | 632702 |
Ea Phê | 632703 |
Ea Kuêh | 632704 |
Ea Hồ | 632705 |
Ea Yông | 632706 |
Cư Mốt | 632707 |
Ea Na | 632708 |
Ea Tiêu | 632709 |
2.10. Mã ZIP Đắk Lắk- Huyện Krông Năng
Huyện Krông Năng nằm ở phía nam của tỉnh Đắk Lắk, có diện tích khoảng 617 km² và được chia thành 12 xã. Dưới đây là danh sách các mã ZIP của huyện Krông Năng:
Xã | Mã ZIP |
Đliê Ya | 633100 |
Ea Tóh | 633101 |
Ea Tam | 633102 |
Krông Năng | 633103 |
Cư Klông | 633104 |
Ea Ktur | 633105 |
Ea Knul | 633106 |
Ea Yông | 633107 |
Ea Ô | 633108 |
Ea Kuăng | 633109 |
Ea Huar | 633110 |
Ea Dăh | 633111 |
2.11. Mã Vùng Điện Thoại Các Tỉnh Khác
Ngoài Đắk Lắk, mỗi tỉnh thành phố ở Việt Nam đều có một mã vùng điện thoại riêng. Dưới đây là danh sách các mã vùng điện thoại của các tỉnh thành phố khác trong Việt Nam:
Tỉnh/Thành Phố | Mã Vùng Điện Thoại |
An Giang | 296 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 254 |
Bạc Liêu | 291 |
Bắc Giang | 204 |
Bắc Kạn | 281 |
Bắc Ninh | 222 |
Bến Tre | 275 |
Bình Định | 256 |
Bình Dương | 274 |
Bình Phước | 271 |
Bình Thuận | 252 |
Cà Mau | 290 |
Cần Thơ | 292 |
Cao Bằng | 206 |
Đà Nẵng | 236 |
Đắk Nông | 261 |
Điện Biên | 215 |
Đồng Nai | 251 |
Đồng Tháp | 277 |
Gia Lai | 269 |
Hà Giang | 219 |
Hà Nam | 226 |
Hà Nội | 24 |
Hà Tĩnh | 239 |
Hải Dương | 220 |
Hải Phòng | 225 |
Hậu Giang | 293 |
Hòa Bình | 218 |
Hưng Yên | 221 |
Khánh Hòa | 258 |
Kiên Giang | 297 |
Kon Tum | 260 |
Lai Châu | 231 |
Lâm Đồng | 263 |
Lạng Sơn | 205 |
Lào Cai | 214 |
Long An | 272 |
Nam Định | 228 |
Nghệ An | 238 |
Ninh Bình | 229 |
Ninh Thuận | 259 |
Phú Thọ | 210 |
Phú Yên | 257 |
Quảng Bình | 232 |
Quảng Nam | 235 |
Quảng Ngãi | 255 |
Quảng Ninh | 203 |
Quảng Trị | 233 |
Sóc Trăng | 299 |
Sơn La | 212 |
Tây Ninh | 276 |
Thái Bình | 227 |
Thái Nguyên | 208 |
Thanh Hóa | 237 |
Thừa Thiên Huế | 234 |
Tiền Giang | 273 |
TP. Hồ Chí Minh | 28 |
Trà Vinh | 296 |
Tuyên Quang | 207 |
Vĩnh Long | 270 |
Vĩnh Phúc | 211 |
Yên Bái | 216 |
Với danh sách mã vùng điện thoại của các tỉnh thành phố ở Việt Nam, chúng ta có thể dễ dàng liên lạc và tìm kiếm thông tin các khu vực trên địa bàn cả nước.### Mã ZIP của một số quận/huyện tp. Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố đông dân nhất Việt Nam và được chia thành 24 quận, 5 huyện và 2 đảo. Dưới đây là danh sách mã ZIP của một số quận/huyện trong TP. Hồ Chí Minh:
Quận/Huyện | Mã ZIP |
Quận 1 | 700000 |
Quận 2 | 700000 |
Quận 3 | 700000 |
Quận 4 | 700000 |
Quận 5 | 700000 |
Quận 6 | 700000 |
Quận 7 | 700000 |
Quận 8 | 700000 |
Quận 9 | 700000 |
Quận 10 | 700000 |
Quận 11 | 700000 |
Quận 12 | 700000 |
Bình Tân | 736000 |
Bình Thạnh | 700000 |
Gò Vấp | 733000 |
Phú Nhuận | 700000 |
Tân Bình | 700000 |
Tân Phú | 750000 |
Thủ Đức | 721000 |
Củ Chi | 755000 |
Hóc Môn | 755000 |
Bình Chánh | 763000 |
Nhà Bè | 756000 |
Cần Giờ | 755000 |
Chúng ta có thể sử dụng mã ZIP để tìm kiếm địa chỉ cụ thể của một địa điểm hoặc để gửi thư từ và bưu phẩm đến các khu vực trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh.
Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa hi vọng qua bài viết về mã vùng Đắk Lắk là gì, các bạn sẽ biết về mã vùng của nơi này.