Để bảo quản thực phẩm bạn cần một hệ thống kho lưu trữ, bảo quản các hàng hóa tốt nhất, đó chính là kho lạnh. Vậy kho lạnh là gì và bạn nhận được lợi ích gì khi lắp đặt kho lạnh. Cùng tìm hiểu trong bài viết mà Limosa chia sẻ ngay dưới đây nhé.
MỤC LỤC
1. Kho lạnh là gì?
Kho lạnh hoặc kho mát, …đây đều là cách để nói chung về các loại kho có khả năng để điều chỉnh được các điều kiện để bảo quản như nhiệt độ và độ ẩm, … phù hợp nhất đối với các đặc tính lý tính, hóa học của các loại hàng hóa lưu trữ.
Bạn có thể tưởng tượng rằng kho lạnh giống như là một chiếc tủ lạnh được phóng to (tuy nhiên thì nó sẽ có những cấu tạo và hệ thống làm lạnh phức tạp hơn), sở hữu diện tích khá lớn và đáp ứng được các nhu cầu để người dùng có thể lưu trữ cho các loại hàng hóa như:
– Các loại rau củ quả và hoa tươi
– Lương thực thực phẩm, đồ đông lạnh, các sản phẩm cần cấp đông
– Thủy hải sản
– Các loại tật tư, thiết bị y tế và các loại thuốc
– Vacxin, sinh phẩm y học, …
=>> Để tìm hiểu rõ hơn kho lạnh là gì thì hãy trả lời qua những vấn đề mà Limosa chia sẻ tiếp dưới đây nhé.
2. Sự khác biệt đơn giản giữa kho thường và kho lạnh là gì?
Kho thường hay kho lạnh bảo quản cũng sẽ đều có điểm giống nhau nhất định. Theo đó điểm giống nhau của nó chính là đều là nơi để người dùng có thể lưu trữ và bảo quản các loại hàng hóa.
Tuy nhiên thì trong kho thường hàng hóa để lưu trữ sẽ không yêu cầu khắt khe về dải nhiệt độ cũng như độ ẩm bảo quản. Trong khi đó, kho lạnh cần phải có khả năng vận hành, điều chỉnh linh hoạt được các điều kiện lưu trữ nói trên để giữ cho hàng hóa, sản phẩm ở bên trong kho luôn đảm bảo được tình trạng tươi mới, có giá trị chất lượng sử dụng cao nhất (trước khi chuyển đi bán hàng hoặc phân phối tới các điểm khác).
Và có 3 đặc điểm cơ bản nhất thể hiện sự khác nhau giữa kho thường và kho lạnh, cụ thể:
– Hệ thống để thiết kế và cấu tạo để cách nhiệt
– Hệ thống để phòng mát, phòng đệm
– Hệ thống kho có dàn lạnh, thông gió, hút ẩm, hút mùi, …
3. Kho lạnh sẽ được cấu tạo từ những thành phần nào?
Bên cạnh thắc mắc kho lạnh là gì thì người dùng cũng thường hay thắc mắc rằng kho lạnh có cấu tạo từ các thành phần như thế nào.
Theo đó, hệ thống cấu tạo nên kho lạnh vô cùng chất lượng sẽ được đảm bảo từ hai thành phần chính đó là kết cấu ở bên ngoài và hệ thống làm lạnh ở phía trong.
Kho lạnh sẽ cần phải được đảm bảo về khả năng có thể cách nhiệt tối ưu như vậy thì nhiệt độ ở trong kho mới luôn giữ được trạng thái ổn định nhất và phải hạn chế được những sự mất nhiệt hay các yếu tố từ bên ngoài tác động. Cấu tạo kho lạnh bao gồm:
– Lớp vỏ kho thường sẽ được làm từ những tấm panel lớn, nhẵn và có khả năng để chống chịu được sự ăn mòn, chịu rung tốt. Đặc biệt là đối với những lớp panel này khá nhẹ, thiết kế đặc biệt cho khả năng cách nhiệt tốt-
– Cửa của chiếc kho lạnh luôn được thiết kế dạng cửa dày làm bằng inox. Cửa của kho sẽ được làm dạng nhiều tầng, vững chắc, có điện trở sấy đảm bảo cửa luôn khô ráo, sạch sẽ.
Ngoài ra thì hệ thống làm lạnh của kho lạnh sẽ gần như là trái tim của cả kho lạnh và đây cũng sẽ chính là các thành phần quan trọng nhất quyết định chất lượng và khả năng điều chỉnh nhiệt độ của kho.
– Dàn làm lạnh: Có công suất lớn, được thiết kế với lớp vỏ chắn chắn đảm bảo các yêu cầu về nhiệt độ lưu trữ
– Bộ phận máy nén: có tác dụng để nén môi chất lượng. Các máy nén sẽ được chúng tôi thiết kế và lắp đặt theo công suất dàn lạnh và diện tích sử dụng (xem thêm: công suất kho lạnh)
– Hệ thống dành cho máy hút ẩm, hút mùi, thông gió: tạo điều kiện lưu trữ lý tưởng cho hàng hóa
– Tủ để điều kiện kho lạnh: để có thể điều chỉnh, vận hành nhiệt độ, độ ẩm, … phù hợp với đặc thù của từng loại hàng hóa bảo quản.
4. Lợi ích khi mà các bạn lắp đặt kho lạnh
Tiết kiệm được chi phí, tiết kiệm điện: So với việc sử dụng tủ lạnh để bảo quản, lắp đặt kho lạnh sẽ giảm chi phí có không gian lớn và tiết kiệm điện năng.
– Dễ để xếp hàng, tháo dỡ và vệ sinh: Không gian kho lạnh rộng rãi để người dùng có thể dễ sắp xếp hàng hóa, tiến hành vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
– Lưu trữ được các loại hàng hóa với số lượng lớn: kho lạnh thường có diện tích lớn vì thế có khả năng lưu trữ nhiều hàng hóa.
– Bảo quản được các sản phẩm trong thời gian dài.
– Nhiệt độ cũng có thể tùy chỉnh cho phù hợp cho từng loại sản phẩm.
5. Bảng giá lắp đặt kho lạnh tại Trung tâm sửa chữa Limosa
Trích: Bảng giá lắp đặt kho lạnh 2022 tại Công ty sửa chữa điện lạnh Limosa, https://limosa.vn/bang-gia-lap-dat-kho-lanh/.
Chi phí để lắp đặt một kho lạnh luôn là một vấn đề mà nhiều người quan tâm và thắc mắc. Sau đây, Limosa sẽ chia sẻ tới các bạn bảng giá lắp đặt kho lạnh giá rẻ mới nhất của trung tâm. Nếu như bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bảng giá này thì hãy liên hệ tới hotline 1900 2276 để được giải đáp chi tiết.
5.1. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1ASD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 5oC | 51,000,000 |
2ASD | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 5oC | 64,000,000 |
3ASD | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 5oC | 69,000,000 |
4ASD | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5oC | 97,000,000 |
1BSD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 5oC | 79,500,000 |
2BSD | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 3 | 220 | 0 – 5oC | 98,500,000 |
3BSD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 5oC | 116,000,000 |
1CSD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 5oC | 149,500,000 |
1DSD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 5oC | 198,000,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra Công ty sửa chữa điện lạnh Limosa còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
5.2 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (PU)
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 75mm có khóa Camlock.
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1AUD | 2 x 2 x 2 | 8 | 1 | 220 | 0 – 10oC | 59,000,000 |
2AUD | 3 x 2 x 2 | 12 | 1.5 | 220 | 0 – 10oC | 69,000,000 |
3AUD | 4 x 2 x 2 | 16 | 2 | 220 | 0 – 10oC | 78,500,000 |
4AUD | 5 x 3 x 2 | 30 | 3 | 220 | 0 – 10oC | 118,000,000 |
1BUD | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 2 | 220 | 0 – 10oC | 97,500,000 |
2BUD | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – 10oC | 117,000,000 |
3BUD | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 4 | 380 | 0 – 10oC | 128,500,000 |
1CUD | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 6 | 380 | 0 – 10oC | 169,500,000 |
1DUD | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 10 | 380 | 0 – 10oC | 237,000,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
5.3. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt Tôn Colorbond dầy 175mm.
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1ASA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 58,000,000 |
2ASA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20oC) | 68,000,000 |
3ASA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 78,500,000 |
4ASA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 97,000,000 |
1BSA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20oC) | 91,800,000 |
2BSA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 104,000,000 |
3BSA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20oC) | 122,000,000 |
1CSA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20oC) | 175,000,000 |
1DSA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20oC) | 242,000,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số,và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
5.4. BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (PU)
Loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 100mm có khóa Camlock.
Loại | Kích thước DxRxC (m) | Thể tích (m3) | Công suất (HP) | Máy điện thế (V) | Nhiệt độ sử dụng (oC) | Đơn giá (VND) |
1AUA | 2 x 2 x 2 | 8 | 1.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 65,000,000 |
2AUA | 3 x 2 x 2 | 12 | 2 | 220 | 0 – (-20oC) | 73,000,000 |
3AUA | 4 x 2 x 2 | 16 | 2.5 | 220 | 0 – (-20oC) | 85,500,000 |
4AUA | 5 x 3 x 2 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 117,000,000 |
1BUA | 3 x 3 x 2.5 | 22.5 | 3 | 220 | 0 – (-20oC) | 140,500,000 |
2BUA | 4 x 3 x 2.5 | 30 | 4 | 220 | 0 – (-20oC) | 154,000,000 |
3BUA | 5 x 3 x 2.5 | 37.5 | 5 | 380 | 0 – (-20oC) | 175,000,000 |
1CUA | 7.5 x 3.5 x 2.5 | 65.6 | 10 | 380 | 0 – (-20oC) | 194,500,000 |
1DUA | 10 x 4 x 2.7 | 108 | 15 | 380 | 0 – (-20oC) | 270,500,000 |
(*) Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, cửa INOX đúc foam, máy làm lạnh, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số,và công sức lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về thiết kế, thi công hay lắp đặt kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số hotline 19002276.
Hy vọng, bài viết trên của chúng tôi sẽ giúp cho bạn hiểu được rõ hơn về kho lạnh là gì. Nếu bạn cần hỗ trợ lắp đặt kho lạnh, hãy nhanh chóng liên hệ tới Limosa qua HOTLINE 1900 2276 hoặc website Limosa.vn để được cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín, giá cả phải chăng nhé.
✅ HOTLINE | ☎️ 1900 2276 |
✅ Dịch Vụ | 🌟 Uy Tín – Chuyên Nghiệp |
✅ Bảo Hành | ⭕ Dài Hạn |
✅ Hỗ Trợ | 🌏 Toàn Quốc |