Dòng Intel Core i9 13900H – con chip “mới ra mắt” dành cho những dòng laptop có gì ấn tượng, hiệu năng, công suất như thế nào mà khiến “dân công nghệ” điên đảo. Bên cạnh đó, dòng i5 12500H được nhiều người sử dụng và băn khoăn về sự khác nhau của hai dòng này. Cùng bài viết dưới đây của Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa so sánh Intel Core i9 13900H vs i5 12500H nhé!
MỤC LỤC
1. Intel Core i9 13900H là gì?
Để có thể so sánh Intel Core i9 13900H vs i5 12500H chính xác thì cần tìm hiểu rõ về dòng Intel Core i9-13900H là CPU di động cao cấp dành cho máy tính xách tay dựa trên dòng Raptor Lake-H (kiến trúc Alder Lake). Nó được công bố vào đầu năm 2023 và cung cấp 6 lõi hiệu suất (lõi P, kiến trúc Golden Cove) và 8 lõi hiệu quả (lõi E, kiến trúc Gracemont).
1.1. Thông số kỹ thuật chip Intel Core i9 13900H
Tiêu chí | Intel Core i9 10980HK |
Thời gian ra mắt | Q1/2023 |
Số nhân / luồng | 14 nhân / 20 luồng |
Tiến trình sản xuất | 10 nm |
Xung nhịp cơ bản | 4.10 GHz |
Xung nhịp tối đa | 5.40 GHz |
Loại bộ nhớ | DDR5 5200 MT/sDDR4 3200 MT/sLPDDR5/x 6400 MT/sLPDDR4x 4267 MT/s |
Bộ nhớ đệm | 24 MB Intel® Smart Cache |
TDP | 45 W |
Card đồ họa | Đồ họa Intel Iris Xe |
Xung nhịp đồ họa tối đa | 1.50 GHz |
- Tốc độ xung nhịp nằm trong khoảng từ 2,6 đến 5,4 GHz (tăng áp lõi đơn, 4,9 GHz toàn lõi) trên cụm hiệu suất và 1,9 đến 4,1 GHz trên cụm hiệu suất. Hiệu suất của các lõi E phải tương tự như các lõi Skylake cũ (so với Core i7-6920HQ).
- Tất cả các lõi có thể sử dụng tối đa 24 MB bộ đệm L3. So với Core i9-13900HK tương tự, 13900H không hỗ trợ bộ nhân mở để ép xung, nhưng mặt khác, 13900H được trang bị bộ tính năng quản lý vPro đầy đủ.
1.2. Đồ họa Intel Iris Xe
- Kiến trúc đồ họa mới nhất của Intel là cách mạng hóa quy trình làm việc sáng tạo hiện đại với khả năng tăng tốc AI và phương tiện AV1 mới nhất.
- Công cụ hiển thị mới hỗ trợ video HDR lên tới 8K với hàng tỷ màu. Tăng năng suất làm việc của bạn với Office 365 được tăng cường AI, quét vi-rút không tải cho đồ họa lên đến bốn màn hình 4K.
1.3. Công nghệ Intel Gaussian & Neural Accelerator
- Khi sức mạnh và hiệu suất là yếu tố then chốt thì Intel GNA cung cấp khả năng hỗ trợ luôn bật, tiết kiệm năng lượng.
- Intel GNA được thiết kế để cung cấp các ứng dụng âm thanh và giọng nói AI, chẳng hạn như loại bỏ tiếng ồn nơ-ron thần kinh, đồng thời giải phóng tài nguyên CPU để cải thiện hiệu năng và khả năng phản hồi tổng thể của hệ thống.
1.4. Intel Smart Sound Technology
- Với Công nghệ Âm thanh Thông minh Intel (Intel SST), trợ lý giọng nói AI phổ biến có thể sử dụng bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số âm thanh tích hợp (DSP) để lắng nghe âm thanh ở trạng thái điện năng tối thiểu, ngay cả khi máy tính đang ở chế độ chờ hiện đại.
- Điều này có nghĩa là bây giờ bạn hoàn toàn có thể sử dụng các dịch vụ trợ lý giọng nói ngay khi đang di chuyển.
2. Thông tin kỹ thuật trên i5 12500H
- Bên cạnh đó dòng I5 12500H khi so sánh Intel Core i9 13900H vs i5 12500H có số nhân và luồng tương tự I5 12600H. Chip được trang bị vi xử lý 12 lõi 16 luồng, gấp đôi I5 11500H tiền nhiệm.
- Trong đó, 4 lõi P hiệu năng kiến trúc Golden Cove hoạt động với mức xung nhịp cơ bản 2.5GHz, tối đa lên tới 4.5GHz; 8 Lõi E tiết kiệm điện kiến trúc Graymont có xung nhịp cơ bản 1.8GHz, tối đa đạt 3.3GHz.
- Ở bộ nhớ đệm riêng, bộ vi xử lý có 1,1MB; thêm 14MB L2 hoạt động cùng RAM tại mỗi lõi; 18MB tại L3 có tác dụng hỗ trợ hệ thống, giúp các tác vụ hoạt động mượt hơn.
- Ngoài ra, nhằm tăng tốc độ truy xuất dữ liệu khi so sánh Intel Core i9 13900H vs i5 12500H thì core i5 này cũng vô cùng nhanh chóng, mang tới sự đa nhiệm ổn định, mượt mà; bộ nhớ tiên tiến DDR5 lên tới 4800MHz hay LPDDR5 5200MHz cũng được trang bị. Đặc biệt, băng thông bộ nhớ luôn duy trì ở ngưỡng 64GB/s.
- Tiếp đó, nhằm đem lại sự bảo mật, độ tin cậy cho người dùng khi sử dụng sản phẩm, bộ vi xử lý cũng được trang bị đầy đủ phần kết nối công nghệ hiện đại, tân tiến như: PCie 4, Thunderbolt 4….
- Mặt khác, chip I5 12500H có công suất cơ bản 45w, đạt turbo tối đa 95w & tối thiểu 35w. Vì vậy, người dùng cần lưu ý cắm sạc đúng cách để có đạt mức công suất tối đa, hạn chế ảnh hưởng tuổi thọ của thiết bị.
2.1. Thông tin chung intel core i5 12500H
Model | i5-12500H |
Phân loại | Mobile |
Thời gian ra mắt | Quý 1 năm 2022 |
Công nghệ | Intel 7 |
Thế hệ | 12 |
Tình trạng | Launched |
2.2. Hiệu năng i5 12500H benchmark
- Trước khi đi vào phần hiệu năng i5 12500H benchmark, ta có thể kể đến điểm chuẩn bài kiểm tra Cinebench R20, R23 trên Weibo từng làm mưa làm gió trong vài tháng trước. i5 12500H tự tin đè bẹp được đối thủ Ryzen 7 5800H lẫn CPU mạnh nhất của thế hệ 11 Tiger Lake H- series là i9 11980HK.
- Về năng suất, so với “đàn anh” core i7 11800H; core i5 12500H có đồ họa và bộ nhớ tương tự nhưng lại đảo ngược tình thế khi vượt 2%.
Trên đây là những thông tin so sánh Intel Core i9 13900H vs i5 12500H. Hy vọng với bài viết này, quý khách có thể hiểu rõ hơn về hiệu năng, ưu nhược điểm của loại chip này. Nếu còn vấn đề thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến HOTLINE 1900 2276 của Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa nhé!