Dòng chip i9-13900H có thiết kế gồm 14 lõi và 20 luồng đang thuộc vào thế hệ Intel Core 13. Ngay từ khoảng thời điểm vừa mới ra mắt, dòng chip này đã có thể nhận được không ít lời khen từ cộng đồng hâm mộ chip Intel. Bên cạnh đó dòng Intel Core i7 1255U cùng được nhiều người quan tâm không kém. Hãy cùng Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa so sánh Intel Core i9 13900H vs i7 1255U đây nhé!
MỤC LỤC
1. Đặc điểm nổi bật của con chip Intel Core i9 13900H
1.1. Trang bị Intel Adaptix
- Khi so sánh Intel Core i9 13900H vs i7 1255U thì dòng core i9 13900h nầy đã được xem là công cụ thường sẽ luôn được dùng để có thể dễ dàng tùy chỉnh được hệ thống để tối ưu hiệu suất và điều chỉnh những quá trình để thiết lập nâng cao của hệ thống cho những tác vụ như lĩnh vực trong đồ họa hay ép xung.
- Công cụ phần mềm Adaptix này thường sẽ luôn có thể giúp cho máy tính của bạn có thể dễ dàng tùy chỉnh những thiết lập thích hợp với các môi trường sử dụng công cụ bằng việc ứng dụng những thuật toán máy học hay cài đặt nâng cao để kiểm soát năng lượng.
1.2. Trang bị Intel Turbo Boost Max 3.0
- Khi công nghệ này được áp dụng thì nó giúp cải thiện hiệu suất xử lý đơn luồng bằng việc xác định lõi tốc độ. Sau đó gửi công việc nào quan trọng nhất đến lõi đó với Intel Turbo Boost Max 3.0.
- Công nghệ này cho phép hệ thống tự động điều chỉnh điện áp và tần số hoạt động của nhân xử lý nhằm giảm tiêu thụ điện năng và sinh nhiệt. Bằng cách giảm điện áp và tốc độ của bộ xử lý, điện năng tiêu thụ cũng giảm, do đó tạo ra ít tiếng ồn và nhiệt hơn.
1.3. Trang bị Intel SpeedStep
- Công nghệ này so sánh Intel Core i9 13900H vs i7 1255U thì dòng core i9 sẽ có thể hỗ trợ hệ điều hành máy tính thực hiện kiểm soát và chọn những trạng thái tại lõi P. Những tính năng của Intel SpeedStep gồm:
- Điểm điện áp và tần số cho phép đạt hiệu suất, điện năng tối ưu là khá cao. Những điểm hoạt động này gọi là trạng thái tại lõi P.
- Phần mềm có thể điều khiển tần số bằng việc ghi vào những thanh ghi dành cho bộ xử lý MSR. Mức điện áp sẽ được tối ưu căn cứ vào tần số cùng số lượng lõi IA trong bộ xử lý đang vận hành. Khi điện áp đã được cài đặt thì PLL sẽ khóa dựa vào tần số đã chọn.
1.4. Ưu điểm của Intel Core i9-13900H
- Intel i9-13900H có tần số Turbo Boost cao hơn 15% so với dòng i5-12700H (5,4 GHz so với 4,7 GHz).
- Intel i9-13900H có tần số Turbo Boost cao hơn 8% so với dòng i9 12900H (5,4 GHz so với 5 GHz).
- Intel i9-13900H có tần số Turbo Boost cao hơn 8% so với dòng i7-13700H (5,4 GHz so với 5 GHz).
- Điểm ép xung của i9-13900H hơn 12% so với lõi i7-12700H. Trong đó, tốc độ lõi đơn OC nhanh hơn 13%, tốc độ lõi kép nhanh hơn 14%, tốc độ lõi tứ hơn 17% và tốc độ lõi tám nhanh hơn 16%.
1.5. Nhược điểm của Intel Core i9-13900H
- Chip xử lý i9-13900H tuy có hiệu năng cao nhưng RAM tối đa chỉ đạt 64 GB, thấp hơn rất nhiều so với dòng i9-13900HX (128GB).
- Kích thước đệm của i9-13900H thấp hơn i9-13900HX 12288KB.
- i9-13900H chậm hơn 10% trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn – 2025 so với 1846 điểm.
2. Bộ vi xử lý Intel Core i7-1255U là gì?
Intel Core i7-1255U là thế hệ CPU cao cấp với 8 nhân 12 luồng thường được tích hợp trên các dòng laptop mỏng nhẹ ra mắt vào đầu năm 2022. Với sự hiện đại được cải tiến hơn trước, con chip thế hệ thứ 12 này được kì vọng sẽ mang đến hiệu quả làm việc “đột phá” so với các thế hệ trước đó.
2.1. Thông số kĩ thuật chip Intel Core i7-1255U
Tiêu chí | Nội dung |
Số nhân / luồng | 8 nhân 12 luồng |
Tiến trình sản xuất | Intel 7 |
Xung nhịp cơ bản | 4.70 GHz |
Xung nhịp tối đa | 4.70 GHz |
Card đồ họa | Intel Iris Xe |
Xung nhịp đồ họa tối đa | 1.25 GHz |
TDP | 15W – 55W |
2.2. Hiệu năng của chip Intel Core i7-1255U
- Khi so sánh Intel Core i9 13900H vs i7 1255U về hiệu suất của Intel Core i7-1255U là cao cấp trong dòng U. Tất cả các lõi có thể sử dụng tối đa 12 MB bộ nhớ đệm. Xung nhịp cơ bản của con chip thế hệ 12 này được đánh giá khá hiện đại và xử lý các lệnh hiệu quả hơn với các dòng chip CPU trước đó.
- Với tần số turbo tối đa lên đến 4.7 GHz bắt nguồn từ công nghệ Intel® Turbo Boost. Intel Core i7-1255U cho một hiệu năng tuyệt vời mà không tốn quá nhiều năng lượng.
- Bộ điều khiển luồng hỗ trợ hệ điều hành trong việc quyết định luồng nào sẽ sử dụng trên lõi hiệu suất để đạt hiệu suất tốt nhất. Đồ hoạ tích hợp với tốc độ 1.25 GHz dựa trên kiến trúc Xe được đánh giá mang đến hiệu quả tốt.
Qua bài so sánh Intel Core i9 13900H vs i7 1255U ở trên, mong rằng bạn đã thu được nhiều thông tin hữu ích để đưa ra quyết định khi dùng dòng chip nào. Trung tâm sửa chữa điện lạnh – điện tử Limosa chúc bạn sẽ tìm thấy chiếc chip ưng ý và phù hợp nhất với nhu cầu và sở thích cá nhân của mình. Nếu có thêm bất kỳ câu hỏi hoặc nhu cầu tư vấn, hãy liên hệ HOTLINE 1900 2276.