Căn nhà của bạn đang xuống cấp? Bạn đang muốn cải tạo, sửa chữa, nâng cấp nhưng vẫn chưa tìm được cho mình một địa chỉ uy tín mà giá thành rẻ. Vậy còn chần chờ gì nữa mà không liên hệ ngay đến dịch vụ sửa nhà tại Limosa – công ty uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cải tạo, sửa chữa nhà tại TPHCM. Tham khảo ngay bảng giá sửa nhà dưới đây để được biết thêm thông tin. Nếu có thắc mắc, quý khách hàng có thể liên hệ ngay HOTLINE 1900 2276 chúng tôi sẽ hỗ trợ và tư vấn miễn phí.
MỤC LỤC
- 1. Bảng báo giá sửa chữa nhà trọn gói tại TPHCM của Limosa
- 1.1. Bảng giá sửa chữa nhà với công tác tháo dỡ
- 1.2. Bảng giá sửa chữa nhà đối với công tác xây tô
- 1.3. Bảng giá sửa chữa nhà đối với công tác ốp lát
- 1.4. Bảng giá sửa chữa nhà đối với công tác đóng trần thạch cao
- 1.5. Bảng giá sửa chữa nhà đối với công tác sơn nước
- 1.6. Bảng giá sửa chữa nhà đối với công tác thi công sắt, nhôm
- 2. Bảng giá thiết kế, thi công sửa chữa nhà các loại
- 2.1. Bảng giá sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh tại của Limosa
- 2.2. Bảng báo giá cải tạo phòng ngủ của Limosa
- 2.3. Bảng báo giá sửa chữa nhà chung cư của Limosa
- 2.3.1. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
- 2.3.2. Đơn giá sửa chữa, cải tạo phần móng nhà
- 2.3.3. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
- 2.3.4. Đơn giá thi công thang sắt và mái tôn
- 2.3.5. Đơn giá thi công hệ thống cửa
- 2.3.6. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
- 2.3.7. Đơn giá thi công trần thạch cao
- 2.3.8. Đơn giá thi công phần sơn
- 2.3.9. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
- 2.4. Bảng báo giá sửa chữa tủ bếp tại Limosa
- 3. Dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói tại Limosa có những ưu điểm nổi bật gì?
- 4. Quy trình sửa chữa nhà chuyên nghiệp được diễn ra như thế nào?
- 5. Cách thức liên hệ sử dụng dịch vụ sửa nhà của Limosa
- 6. Một số lưu ý về bảng giá sửa nhà trọn gói tại Limosa
- 7. Chính sách bảo hành dịch vụ sửa nhà của Limosa
- 8. Một số câu hỏi thường gặp về chi phí sửa nhà tại Limosa
1. Bảng báo giá sửa chữa nhà trọn gói tại TPHCM của Limosa
Dưới đây là bảng báo giá các dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà trọn gói do Limosa thực hiện và chỉ mang tính chất tham khảo. Bảng báo giá sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như hạng mục sửa chữa, vật liệu, thời điểm và yêu cầu của quý khách… Nếu quý khách hàng muốn biết mức giá cụ thể, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số HOTLINE 1900 2276 để được hỗ trợ, tư vấn báo giá chi tiết.
1.1. Bảng giá sửa chữa nhà với công tác tháo dỡ
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) |
Đập tường | m2 | 35.000 – 45.000đ | |
Đục gạch nền nhà | m2 | 35.000 – 45.000đ | |
Đục gạch tường nhà | m2 | 35.000 – 45.000đ | |
Tháo mái tôn | m2 | 14.000đ | |
Tháo trần laphong các loại | m2 | 9.000đ | |
Nâng nền, san lấp mặt bằng | Cát + Xà bần | m2 | 145.000đ |
1.2. Bảng giá sửa chữa nhà đối với công tác xây tô
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Xây tường 100mm | Gạch ống 8x8x18 TuynenBD | m2 | 45.000 – 50.000đ | 135.000đ |
Xây tường 200mm | Gạch ống 8x8x18 TuynenBD | m2 | 90.000 – 145.000đ | 265.000đ |
Xây tường gạch đinh 100mm | Gạch ống 8x8x18 TuynenBD | m2 | 75.000 – 85.000đ | 170.000đ |
Tô trát ngoại thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 40.000 – 50.000đ | 45.000đ |
Tô trát nội thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 40.000 – 45.000đ | 35.000đ |
Cán vữa nền nhà | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 40.000đ | 45.000đ |
1.3. Bảng giá sửa chữa nhà đối với công tác ốp lát
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Lát nền nhà | Gạch bóng kín | m2 | 55.000 – 60.000đ | 155.000 – 495.000đ |
Ốp gạch tường | Gạch bóng kín | m2 | 55.000 – 70.000đ | 155.000 – 495.000đ |
Ốp len tường | Gạch bóng kín | m2 | 10.000 – 13.000đ | 45.000 – 95.000đ |
Công tác bê tông | Bê tông MAC 250 | m2 | 295.000 – 495.000đ | 1.300.000 – 1.400.000đ |
Công tác chống thấm | Sik & CT 11A | m2 | 20.000 – 25.000đ | 35.000đ |
Công tác điện | Cadivi, đế âm, ống ghen | m2 | 70.000 – 80.000đ | 70.000 – 80.000đ |
Công tác nước | Ống Bình Minh, thiết bị nối BM | m2 | 70.000 – 80.000đ | 70.000 – 80.000đ |
1.4. Bảng giá sửa chữa nhà đối với công tác đóng trần thạch cao
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG + VẬT LIỆU (VNĐ) |
Trần thạch cao thả | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 135.000 – 140.000đ |
Trần thạch cao trang trí | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 140.000 – 150.000đ |
Trần thạch cao phẳng | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 135.000 – 145.000đ |
Vách ngăn thạch cao (hai mặt) | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 155.000 – 285.000đ |
1.5. Bảng giá sửa chữa nhà đối với công tác sơn nước
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Bả matit nội thất | Việt Mỹ, Dulux | m2 | 10.000 – 15.000đ | 10.000 – 16.000đ |
Bả matit nội thất | Việt Mỹ, Dulux | m2 | 10.000 – 15.000đ | 13.000đ – 24.000đ |
Lăn sơn lót ngoại thất | Việt Mỹ, Dulux | m2 | 8.000 – 10.000đ | 10.000 – 15.000đ |
Lăn sơn phủ tường nội thất | Maxilite, Dulux | m2 | 10.000 – 15.000đ | 13.000 – 18.000đ |
Lăn sơn phủ tường ngoại thất | Maxilite, Dulux | m2 | 15.000 – 20.000đ | 15.000 – 20.000đ |
1.6. Bảng giá sửa chữa nhà đối với công tác thi công sắt, nhôm
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG + VẬT LIỆU (VNĐ) |
Cửa nhôm hệ 750 kính 5mm | Nhôm trắng hệ 750 mm | m2 | 850.000đ |
Cửa đi hệ nhôm 1000mm kính 10mm | Nhôm trắng hệ 1000 mm | m2 | 1.250.000đ |
Cửa đi Xingfa | Nhôm Xingfa Việt NamNhôm Xingfa nhập khẩu | m2 m2 | 2.100.000 – 2.300.000đ2.650.000 – 2.800.000đ |
Lan can cầu thang sắt | Kính cường lực 10, 12 mm trụ inox | md | 640.000 – 730.000đ |
Lan can cầu thang kính cường lực | Lan can sắt hộp 2x4x6cm (mạ kẽm) | md | 1.150.000 – 1.200.000đ |
Tay vịn cầu thang gỗ | Gỗ căm xe | md | 1.100.000đ |
Cửa đi | Sắt hộp 4x8cm, dày 1,4mm, kính cường lực 8, 10mm, sắt mạ kẽm Sắt hộp 3x6cm, dày 1,4mm, kính cường lực 5mm, sắt mạ kẽm | m2 m2 | 1.350.000 – 1.450.000đ 1.100.000 – 1.200.000đ |
Khung bảo vệ | Sắt hộp 2x2x4cm (sắt kẽm) | m2 | 545.000 – 640.000đ |
Cửa cổng | Sắt hộp 4x8cm, dày 1,4mm (sắt kẽm) Sắt mỹ nghệ | m2 Sắt mỹ nghệ | 1.400.000 – 1.550.000đ 3.350.000 – 9.500.000đ |
2. Bảng giá thiết kế, thi công sửa chữa nhà các loại
Limosa nhận sửa chữa, thi công mọi hạng mục cho tất cả các loại nhà bao gồm: thi công, đục phá tháo dỡ nhà cũ, thi công sơn nước, sơn dầu, sửa chữa hệ thống điện nước, thi công ốp lát gạch nền, xây tường, tô trát, nâng nền, thi công ốp lát, đóng trần thạch cao,…
Dưới đây là các loại nhà mà Limosa nhận thi công, sửa chữa kèm theo bảng giá chi tiết, tuy nhiên mức giá sẽ có sự chênh lệch phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như hạng mục, vật liệu và thời điểm quý khách hàng sửa chữa. Khách hàng có thể liên hệ HOTLINE 1900 2276 để được hỗ trợ báo giá nhanh chóng và chính xác nhất!
2.1. Bảng giá sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh tại của Limosa
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
THÁO DỠ | |
Đục bỏ nền, tường gạch cũ | 75.000đ/m2 |
Tháo dỡ trần thạch cao | 35.000đ/m2 |
Tháo dỡ mái tôn | 45.000đ/m2 |
Đục bỏ sàn bê tông | 195.000đ/m2 |
XÂY – TÔ – ỐP | |
Xây tường 100mm | 195.000đ/m2 |
Xây tường 200mm | 340.000đ/m2 |
Xây tường gạch thẻ 100mm | 250.000đ/m2 |
Tô tường trong | 90.000đ/m2 |
Tô tường ngoài | 100.000đ/m2 |
Ốp tường nhà | 390.000đ/m2 |
Lát gạch hoa | 390.000đ/m2 |
Len tường | 70.000đ/m2 |
Thi công bê tông | 1.500.000đ/m2 |
SƠN NHÀ | |
Cạo sủi tường cũ | 15.000đ/m2 |
Bả matix nội thất | 35.000đ/m2 |
Bả matix ngoại thất | 45.000đ/m2 |
Sơn lót tường trong nhà | 35.000đ/m2 |
Sơn lót tường trong nhà | 40.000đ/m2 |
Lăn sơn hoàn thiện | 35.000đ/m2 |
Sơn chống thấm | 90.000đ/m2 |
THI CÔNG ĐIỆN NƯỚC | |
Thi công hệ thống điện nước theo kết cấu ngôi nhà của bạn |
2.2. Bảng báo giá cải tạo phòng ngủ của Limosa
2.2.1. Bảng giá cải tạo phòng ngủ với công tác tháo dỡ
HẠNG MỤC CẢI TẠO | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) |
Tháo la phông nhựa, thạch cao | m2 | 14.000đ | |
Tháo mái tôn | m2 | 20.000đ | |
Bắn sàn bê tông | m2 | 80.000đ | |
Đập tường 10cm | m2 | 30.000đ | |
Đập tường 20cm | m2 | 50.000đ | |
Đào móng | m2 | 180.000đ | |
Đục gạch nền nhà | m2 | 30.00đ | |
Đục gạch tường | m2 | 30.000đ | |
Nâng nền, san lấp mặt bằng | Cát + Xà bần | m2 | 145.000đ |
2.2.2. Bảng giá cải tạo phòng ngủ với công tác xây tô
HẠNG MỤC CẢI TẠO | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Xây tường 10cm | Gạch ống 8x8x18cm TuynenBD | m2 | 45.000 – 50.000đ | 135.000đ |
Xây tường 20cm | Gạch ống 8x8x18cm TuynenBD | m2 | 90.000 – 145.000đ | 265.000đ |
Tô tường, xi măng | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 48.000đ | 50.000đ |
Cán vữa nền nhà | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | m2 | 45.000đ | 50.000đ |
Đổ bê tông | Bê tông MAC 250 | m3 | 220.000đ | 1.300.000đ |
2.2.3. Bảng giá cải tạo phòng ngủ với công tác ốp lát
HẠNG MỤC CẢI TẠO | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Ốp gạch tường | Gạch men 25cmx40cm | m2 | 75.000đ | 120.000đ |
Lát gạch nền nhà | Gạch 40cmx40cm | m2 | 65.000đ | 125.000đ |
Dán len chân tường cao | Gạch 40cmx40cm | md | 12.000đ | 12.000đ |
Ốp lát đá granite | Đá đen ba dan | m2 | 245.000đ | 700.000đ |
Ốp lát gạch trang trí | m2 | 80.000đ |
2.2.4. Bảng giá cải tạo phòng ngủ với công tác sơn nước, sơn dầu
HẠNG MỤC CẢI TẠO | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Xủi tường cũ | m2 | 8.000đ | ||
Trét matit | Việt Mỹ, Dulux | m2 | 16.00đ | 18.000đ |
Lăn sơn 2 lớp | Maxilite, Dulux | m2 | 14.000đ | 17.000đ |
Sơn dầu | Maxilite, Dulux | m2 | 45.000đ | 40.000đ |
Thi công hệ thống điện chiếu sáng | m2 | 75.000đ | 90.000đ | |
Thi công hệ thống cấp thoát nước | m2 | 40.000đ | 50.000đ | |
Đóng trần thạch cao | Toàn Châu, Vĩnh Tường | m2 | 40.000đ | 100.000đ |
2.3. Bảng báo giá sửa chữa nhà chung cư của Limosa
2.3.1. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) |
Đục nền gạch men cũ | m2 | 20.00đ |
Đục gạch men tường toilet | m2 | 30.000đ |
Đục nền bê tông | m2 | 40.000đ |
Đập phá tường 100 | m2 | 20.000đ |
Đập phá tường 200 | m2 | 35.000đ |
Tháo bỏ trần thạch cao | m2 | 10.000đ |
Tháo bỏ trần phông nhựa | m2 | 5.000đ |
Tháo dỡ mái tôn | m2 | 14.000đ |
Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 72.000đ |
Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 245.000đ |
2.3.2. Đơn giá sửa chữa, cải tạo phần móng nhà
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Thi công móng | MD | 43.000đ | ||
Thi công đào hố ga | m3 | 120.000đ | ||
Đổ cát san lấp nâng nền | Cát san lấp | m3 | 50.000đ | 140.000đ |
Thi công san nền | m2 | 24.000đ | ||
Thi công đóng cốt pha | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm | m2 | 50.000đ | 90.000đ |
Thi công sắt cột + đà kiềng | Thép Việt Nhật | md | 50.000đ | 123.000đ |
Thi công sắt móng | Thép Việt Nhật | kg | 8.000đ | 12.000đ |
Thi công lăm le đá 4×6 | Đá xanh Bình Điền | m | 50.000đ | 70.000đ |
Thi công đổ bê tông | Bê tông M250 | m3 | 140.000đ | 120.000đ |
2.3.3. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Thi công xây tường dày 100mm | Gạch ống 8x8x18 TuynenBD | m2 | 45.000đ | 120.000đ |
Thi công xây tường dày 200mm | Gạch ống 8x8x18 TuynenBD | m2 | 700.000đ | 230.000đ |
Thi công xây tường dày 100mm (Gạch thẻ) | Gạch ống 8x8x18 TuynenBD | m2 | 45.000đ | 130.000đ |
Thi công trát tường | Vữa M75 | m2 | 45.000đ | 30.000đ |
2.3.4. Đơn giá thi công thang sắt và mái tôn
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Thi công cầu thang thép | Thép chịu lực chính l 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm | md | 195.000đ | 120.000đ |
Thi công lan can cầu thang | Lan can sắt theo mẫu | md | 145.000đ | 400.000đ |
Thi công xà gồ mái | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm | md | 14.000đ | 40.000đ |
Thi công lợp mái tôn | Tôn Hoa Sen dày 4 zem | m2 | 40.000đ | 120.000đ |
2.3.5. Đơn giá thi công hệ thống cửa
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | NHÂN CÔNG + VẬT LIỆU (VNĐ) |
Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m2 | 1.350.000đ |
Cửa sổ đi sắt hộp tráng kẽm | m2 | 1.200.000đ |
Khung bảo vệ | m2 | 450.000 – 550.000đ |
Cửa cổng | m2 | 1.250.000 – 4.500.000đ |
Cửa nhôm XingFA | m2 | 1.500.000 – 2.250.000đ |
Cửa đi nhôm hệ 750 | m2 | 850.000đ |
Cửa đi nhôm hệ 1000 | m2 | 1.250.000đ |
Cửa gỗ | md | 3.000.000 – 4.000.000đ |
Lan can + tay vịn cầu thang | md | 900.000 – 1.150.000đ |
2.3.6. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Thi công cán nền | Xi măng INSEE | m2 | 35.000đ | 30.000đ |
Lát gạch nền | Gạch bóng kính | m2 | 55.000đ | 155.000 – 355.000đ |
Gạch ốp tường toilet + tường phòng | Gạch men | m2 | 60.000đ | 155.000 – 315.000đ |
Gạch len tường | Gạch bóng kính | MD | 10.000đ | 45.000 – 95.000đ |
Thi công ốp đá bếp + cầu thang + mặt tiền nhà | m2 | 250.000 – 450.00đ | 250.000 – 535.00đ |
2.3.7. Đơn giá thi công trần thạch cao
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Thi công trần la phông nhựa | m2 | 30.000đ | 50.000đ | |
Thi công vách ngăn thạch cao | Thạch cao Toàn Châu | m2 | 55.000đ | 65.000đ |
Thi công đóng trần thạch cao | Thạch cao Vĩnh Tường | m2 | 40.000đ | 80.000đ |
Trần thạch cao trang trí giật cấp | Thạch cao Vĩnh Tường | m2 | 50.000đ | 95.000đ |
2.3.8. Đơn giá thi công phần sơn
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Trét bột nội thất | Bột Việt Mỹ, Bột Dulux | m2 | 14.000 – 17.000đ | 14.000 – 17.000đ |
Trét bột ngoại thất | Bột Việt Mỹ, Bột Dulux | m2 | 15.000 – 18.000đ | 15.000 – 20.000đ |
Lăn sơn lót ngoại thất | Sơn Maxilite, Sơn Dulux | m2 | 10.000 – 12.000đ | 10.000 – 13.000đ |
Lăn sơn lót nội thất | Sơn Maxilite, Sơn Dulux | m2 | 15.000 – 17.000đ | 12.000 – 15.000đ |
Lăn sơn màu nội thất | Sơn Maxilite, Sơn Dulux | m2 | 16.000 – 20.000đ | 14.000 – 20.000đ |
Lăn sơn màu ngoại thất | Sơn Maxilite, Sơn Dulux | m2 | 19.000 – 25.000đ | 15.000 – 18.000đ |
Lăn chống thấm vách hông nhà | Kova CT 11A | m2 | 25.000đ | 20.000đ |
Thi công sơn dầu | Bạch tuyết, Expo | m2 | 30.000đ | 30.00đ |
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | Kova CT 11A, sika | m2 | 25.000đ | 30.000đ |
2.3.9. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐVT | NHÂN CÔNG (VNĐ) | VẬT LIỆU (VNĐ) |
Hệ thống điện âm tường | Dây cadivi, đế âm sino | m2 | 65.000đ | 60.000đ |
Hệ thống nước âm tường | Vật liệu ống Bình Minh | m2 | 60.000đ | 50.000đ |
2.4. Bảng báo giá sửa chữa tủ bếp tại Limosa
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Thay cánh tủ gỗ công nghiệp | 500.000 – 3.500.000đ/ mét tủ đơn |
Thay cánh tủ và thùng tủ bếp | 1.200.000 – 5.000.000đ/mét tủ |
Sơn tủ bếp | 400.000 – 2.500.000đ/bộ |
Thay bản lề | 40.000 – 150.000đ/bản lề |
Thay ray trượt ngăn kéo | 90.000 – 500.000đ/bộ |
Lắp giá để chén bát | 150.000 – 3.000.000đ/bộ |
Làm lại tủ bếp trên | 1.250.000 – 4.000.000đ/mét dài |
Làm lại tủ bếp dưới | 1.250.000 – 5.000.000đ/mét dài |
Phá dỡ tủ bếp gỗ cũ | 400.000 – 2.250.000đ/bộ |
Phá dỡ tủ bếp bê tông cũ | 900.000 – 2.500.000đ/bộ |
Lắp hệ thống đèn tự động khoang tủ bếp | 550.000 – 2.000.000đ |
Lắp hệ thống đèn cảm ứng mặt tủ | 850.000 – 3.500.000đ |
Lắp hệ thống đèn khoang góc tủ | 430.000 – 1.500.000đ |
Lắp đèn led công tắc | 150.000 – 450.000đ |
3. Dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói tại Limosa có những ưu điểm nổi bật gì?
Hiện nay có rất nhiều đơn vị sửa nhà tại TPHCM do đó mà để lựa chọn được đơn vị nào uy tín thì cần phải đánh giá về những ưu điểm và những gì mà đơn vị đó mang lại cho quý khách hàng. Limosa tự tin là đơn vị hàng đầu tại TPHCM cung cấp dịch vụ sửa chữa nhà với những ưu điểm nổi bật:
– Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên kỹ thuật, thợ xây sửa tài giỏi, được đào tạo bài bản, tiếp cận với công nghệ hiện đại, chắc chắn sẽ giải quyết mọi vấn đề tại ngôi nhà của bạn.
– Bảng giá sửa nhà được niêm yết tại website limosa.vn đảm bảo tính công khai, minh bạch đến quý khách hàng.
– Chúng tôi cam kết hoàn tiền lại nếu như không đáp ứng yêu cầu cầu của khách hàng, đảm bảo mang lại chất lượng tốt nhất đến khách hàng.
– Nhân viên tại Limosa thân thiện, nhiệt tình, luôn có mặt hỗ trợ bạn 24/7, kể cả ngày cuối tuần, lễ tết.
– Chính sách bảo hành dài hạn lên đến 12 tháng.
– Mọi hạng mục xây sửa nhà đều được Limosa thực hiện bài bản, cam kết khắc phục được toàn bộ, mang tới không gian căn nhà mới mẻ và tiện nghi nhất.
– Limosa sở hữu chi nhánh trên khắp các quận/huyện tại TPHCM và Hà Nội, phục vụ nhanh chóng nhất cho khách hàng chỉ trong 30 phút sau khi tiếp nhận yêu cầu. Ngoài TPHCM, Limosa còn có nhiều chi nhánh trên khắp các tỉnh thành trên toàn quốc.
4. Quy trình sửa chữa nhà chuyên nghiệp được diễn ra như thế nào?
Đến với dịch vụ sửa nhà tại Limosa, quý khách hàng sẽ được trải nghiệm quy trình làm việc chuyên nghiệp gồm các bước sau:
– Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu sử dụng dịch vụ sửa chữa nhà của quý khách hàng thông qua số HOTLINE 1900 2276 hoặc Website limosa.vn
– Bước 2: Thợ sửa chữa nhà sẽ tới tận nhà đúng giờ hẹn, lắng nghe nhu cầu sửa chữa của khách hàng, khảo sát, đo đạc ban đầu.
– Bước 3: Phân tích, tư vấn thiết kế cũng như vật liệu sửa nhà đến quý khách hàng. Sau đó lên kế hoạch và báo phí dịch vụ sửa nhà tới khách hàng dựa trên bảng giá được niêm yết tại công ty.
– Bước 4: Hai bên thống nhất mức giá sửa chữa và thiết kế sơ bộ cơ bản về hạng mục sửa chữa, vật liệu cho từng hạng mục, các biện pháp thi công cũng như tiến độ thi công, thủ tục giấy tờ nếu có để báo cáo cơ quan nhà nước.
– Bước 5: Sau khi nhận được sự đồng ý của khách hàng, kỹ thuật viên tiến hành thi công, sửa chữa nhà theo hợp đồng.
– Bước 6: Thanh toán công trình sửa chữa sẽ căn cứ vào tình hình công việc, hạng mục thi công để thỏa thuận ban đầu. Thanh toán có thể chia ra làm nhiều đợt nhỏ tùy vào quy mô mà tiền tạm ứng nhiều hay ít.
– Bước 7: Hoàn thành công việc thi công theo đúng tiến độ, dọn dẹp sạch sẽ và tiến hành nghiệm thu, bàn giao lại công trình đến quý khách hàng.
– Bước 8: Bảo hành công trình theo chính sách bảo hành đã thống nhất từ ban đầu.
5. Cách thức liên hệ sử dụng dịch vụ sửa nhà của Limosa
Để đặt lịch sửa chữa nhà trọn gói của Limosa, quý khách hàng vui lòng liên thực hiện theo 1 trong 3 cách sau đây:
– Cách 1: Quý khách vui lòng gọi điện trực tiếp tới HOTLINE 1900 2276.
– Cách 2: Quý khách hàng cũng có thể nhắn tin vào mục “chat với khách hàng” tại website limosa.vn.
– Cách 3: Hoặc liên hệ qua fanpage của Limosa, chuyên viên của chúng tôi sẽ tư vấn và lên lịch hẹn cho bạn.
6. Một số lưu ý về bảng giá sửa nhà trọn gói tại Limosa
– Thợ sửa chữa, thi công sẽ không tự báo giá ngoài khung giá quy định trên website hoặc bản giá nội bộ đã được phê duyệt, vì vậy quý khách hàng hoàn toàn có thể an tâm khi sử dụng dịch vụ sửa nhà của chúng tôi.
– Trong trường hợp, quý khách hàng muốn xác nhận lại báo giá với công ty trước khi đồng ý, vui lòng liên hệ đến HOTLINE 1900 2276.
7. Chính sách bảo hành dịch vụ sửa nhà của Limosa
– Limosa hỗ trợ bảo hành dài hạn dịch vụ thi công nhà cửa từ 3 – 12 tháng tùy thuộc vào hạng mục quý khách hàng sửa chữa.
– Nếu có bất kỳ vấn đề nào phát sinh liên quan đến sự cố cần bảo hành, Limosa đảm bảo hỗ trợ khách hàng nhanh chóng nhất có thể.
– Limosa cam kết sẽ không có tình trạng chậm trễ và không phát sinh bất kỳ chi phí nào nếu lỗi hư hỏng nằm trong chính sách bảo hành của Limosa.
8. Một số câu hỏi thường gặp về chi phí sửa nhà tại Limosa
Làm sao để nhận báo giá sửa chữa nhà trọn gói của Limosa?
Bạn có thể liên hệ HOTLINE 1900 2276 để đặt lịch hoặc để lại thông tin trên website limosa.vn, nhiên viên CSKH sẽ liên hệ bạn ngay khi tiếp nhận thông tin.
Tôi có được biết mức giá sửa nhà bao nhiêu tiền trước không?
Bảng báo giá sửa nhà được công khai trên website limosa.vn, nhân viên Limosa sẽ đến kiểm tra và báo giá. Nếu khách hàng đồng ý với mức giá đề xuất sẽ tiến hành cải tạo, sửa chữa theo hạng mục quý khách hàng yêu cầu.
Sử dụng dịch vụ sửa nhà trọn gói tại Limosa có được khuyến mãi không?
Có. Tùy theo giá trị hợp đồng sửa nhà mà Limosa sẽ có những mức giá khuyến mãi khác nhau.
Trên đây là bảng giá sửa nhà tại Limosa. Nếu ngay bây giờ nếu bạn đang cần tới dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói, hãy liên hệ ngay Limosa qua HOTLINE 1900 2276 chúng tôi sẽ nhanh chóng hỗ trợ mọi lúc, mọi nơi cho bạn.
✅ HOTLINE | ☎️ 1900 2276 |
✅ Dịch Vụ | 🌟 Uy Tín – Chuyên Nghiệp |
✅ Bảo Hành | ⭕ Dài Hạn |
✅ Hỗ Trợ | 🌏 Toàn Quốc |